BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM NĂM 2022 - KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
XẾP HẠNG | ĐẠI HỌC/TRƯỜNG ĐẠI HỌC/ HỌC VIỆN | Chất lượng được công nhận | Dạy học | Công bố bài báo khoa học | Nhiệm vụ khoa học công nghệ và Sáng chế | Chất lượng người học | Cơ sở vật chất | Xếp hạng toàn quốc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại học Dược Hà Nội(Công lập) | 45 | 27 | 35 | 7 | 19 | 136 | 20 |
2 | Trường Đại học Y Hà Nội(Công lập) | 103 | 75 | 11 | 39 | 28 | 19 | 29 |
3 | Trường Đại học Y tế Công cộng(Công lập) | 86 | 35 | 16 | 119 | 109 | 103 | 37 |
4 | Trường Đại học Y Dược Thái Bình(Công lập) | 87 | 33 | 44 | 56 | 33 | 127 | 44 |
5 | Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh(Công lập) | 91 | 64 | 22 | 46 | 24 | 123 | 49 |
6 | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng(Công lập) | 103 | 47 | 65 | 67 | 43 | 92 | 56 |
7 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ(Công lập) | 52 | 66 | 72 | 60 | 36 | 146 | 64 |
8 | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng(Công lập) | 103 | 91 | 91 | 41 | 37 | 64 | 73 |
9 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam(Công lập) | 103 | 39 | 153 | 55 | 48 | 152 | 75 |
10 | Trường Đại học Y khoa Vinh(Công lập) | 103 | 84 | 135 | 72 | 67 | 30 | 84 |
11 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương(Công lập) | 93 | 121 | 102 | 68 | 45 | 29 | 97 |
12 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch(Công lập) | 156 | 67 | 61 | 57 | 32 | 121 | 99 |