1 |
100,00 |
Học viện Ngoại giao(Công lập) |
49 |
2 |
99,80 |
Trường Đại học Ngoại Thương(Công lập) |
13 |
3 |
98,40 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân(Công lập) |
20 |
4 |
96,80 |
Học viện Toà án(Công lập) |
93 |
5 |
96,60 |
Trường Đại học Thương Mại(Công lập) |
34 |
6 |
95,90 |
Học viện Ngân hàng(Công lập) |
41 |
6 |
95,90 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội(Công lập) |
55 |
8 |
95,80 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền(Công lập) |
33 |
9 |
95,10 |
Đại học Bách khoa Hà Nội(Công lập) |
4 |
10 |
94,70 |
Học viện Tài chính(Công lập) |
71 |
11 |
94,70 |
Đại học Quốc gia Hà Nội(Công lập) |
1 |
12 |
93,90 |
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
61 |
13 |
93,60 |
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
66 |
14 |
93,00 |
Trường Đại học Luật Hà Nội(Công lập) |
52 |
15 |
92,50 |
Trường Đại học Dược Hà Nội(Công lập) |
20 |
16 |
91,70 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing(Công lập) |
67 |
17 |
91,30 |
Trường Đại học Đồng Tháp(Công lập) |
72 |
18 |
90,90 |
Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
49 |
19 |
90,70 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội(Công lập) |
34 |
20 |
90,50 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông(Công lập) |
25 |
21 |
90,20 |
Trường Đại học Hồng Đức(Công lập) |
38 |
22 |
90,00 |
Trường Đại học Y Hà Nội(Công lập) |
29 |
23 |
89,90 |
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
63 |
24 |
89,70 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội(Công lập) |
8 |
24 |
89,70 |
Trường Đại học Thăng Long(Tư thục) |
56 |
26 |
89,60 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch(Công lập) |
99 |
27 |
89,40 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình(Công lập) |
44 |
28 |
89,20 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh(Công lập) |
2 |
29 |
89,10 |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
6 |
30 |
88,60 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ(Công lập) |
64 |
31 |
88,50 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ(Công lập) |
75 |
31 |
88,50 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng(Công lập) |
73 |
33 |
88,30 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
28 |
34 |
88,10 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội(Tư thục) |
78 |
35 |
87,80 |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
11 |
36 |
87,70 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội(Công lập) |
23 |
37 |
87,20 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng(Công lập) |
56 |
38 |
87,10 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương(Công lập) |
97 |
38 |
87,10 |
Trường Đại học Thuỷ lợi(Công lập) |
12 |
40 |
87,00 |
Trường Đại học Quy Nhơn(Công lập) |
18 |
41 |
86,90 |
Đại học Thái Nguyên(Công lập) |
17 |
41 |
86,90 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam(Công lập) |
75 |
43 |
86,70 |
Trường Đại học Hùng Vương(Công lập) |
94 |
44 |
86,60 |
Trường Đại học Mở Hà Nội(Công lập) |
69 |
45 |
86,40 |
Trường Đại học Sài Gòn(Công lập) |
40 |
46 |
86,30 |
Trường Đại học Cần Thơ(Công lập) |
7 |
47 |
85,80 |
Trường Đại học Vinh(Công lập) |
27 |
48 |
85,60 |
Đại học Đà Nẵng(Công lập) |
9 |
48 |
85,60 |
Trường Đại học Giao thông vận tải(Công lập) |
34 |
50 |
85,20 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng(Công lập) |
3 |
51 |
84,80 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh(Tư thục) |
92 |
52 |
84,20 |
Trường Đại học Phenikaa(Tư thục) |
41 |
53 |
84,10 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải(Công lập) |
48 |
54 |
84,00 |
Đại học Huế(Công lập) |
10 |
55 |
83,90 |
Trường Đại học Y khoa Vinh(Công lập) |
84 |
56 |
83,80 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp(Công lập) |
45 |
57 |
83,50 |
Trường Đại học Điện lực(Công lập) |
25 |
57 |
83,50 |
Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
58 |
59 |
83,00 |
Trường Đại học An Giang(Công lập) |
94 |
60 |
82,90 |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam(Công lập) |
30 |
60 |
82,90 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
58 |
62 |
82,70 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội(Công lập) |
84 |
63 |
82,00 |
Trường Đại học Công đoàn(Công lập) |
47 |
64 |
81,90 |
Học viện Chính sách và Phát triển(Công lập) |
46 |
64 |
81,90 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ(Tư thục) |
98 |
66 |
81,50 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội(Công lập) |
14 |
67 |
81,20 |
Trường Đại học Văn Hiến(Tư thục) |
77 |
68 |
81,10 |
Trường Đại học Việt Đức(Công lập) |
41 |
69 |
80,80 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một(Công lập) |
15 |
70 |
80,30 |
Trường Đại học FPT(Tư thục) |
54 |
70 |
80,30 |
Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
83 |
72 |
80,20 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội(Công lập) |
70 |
73 |
80,10 |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội(Công lập) |
78 |
74 |
79,50 |
Trường Đại học Đà Lạt(Công lập) |
38 |
75 |
79,30 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
53 |
76 |
79,20 |
Trường Đại học Hải Phòng(Công lập) |
78 |
76 |
79,20 |
Trường Đại học Tiền Giang(Công lập) |
91 |
78 |
79,10 |
Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
82 |
79 |
78,70 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam(Công lập) |
16 |
80 |
78,10 |
Học viện Hàng không Việt Nam(Công lập) |
100 |
81 |
77,50 |
Trường Đại học Tây Nguyên(Công lập) |
73 |
82 |
77,10 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên(Công lập) |
23 |
83 |
76,40 |
Trường Đại học Y tế Công cộng(Công lập) |
37 |
84 |
76,10 |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam(Công lập) |
86 |
85 |
75,60 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam(Công lập) |
89 |
85 |
75,60 |
Trường Đại học Văn Lang(Tư thục) |
51 |
87 |
75,40 |
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh(Tư thục) |
32 |
87 |
75,40 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội(Công lập) |
61 |
89 |
74,60 |
Trường Đại học Duy Tân(Tư thục) |
5 |
90 |
74,30 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng(Tư thục) |
68 |
91 |
74,20 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn(Tư thục) |
88 |
92 |
72,80 |
Trường Đại học dân lập Phương Đông(Tư thục) |
96 |
92 |
73,80 |
Trường Đại học Tây Đô(Tư thục) |
87 |
94 |
72,10 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất(Công lập) |
22 |
95 |
71,80 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành(Tư thục) |
19 |
96 |
70,90 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
30 |
97 |
70,30 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
64 |
98 |
69,40 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh(Công lập) |
81 |
99 |
68,50 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai(Tư thục) |
58 |
100 |
60,50 |
Trường Đại học Lâm nghiệp(Công lập) |
90 |