BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM NĂM 2022 – BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
XẾP HẠNG | ĐẠI HỌC/TRƯỜNG ĐẠI HỌC/ HỌC VIỆN | Chất lượng được công nhận | Dạy học | Công bố bài báo khoa học | Nhiệm vụ khoa học công nghệ và Sáng chế | Chất lượng người học | Cơ sở vật chất | Xếp hạng toàn quốc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại học Duy Tân(Tư thục) | 7 | 21 | 2 | 96 | 123 | 141 | 5 |
2 | Đại học Đà Nẵng(Công lập) | 6 | 24 | 18 | 62 | 55 | 66 | 9 |
3 | Đại học Huế(Công lập) | 5 | 43 | 30 | 10 | 64 | 104 | 10 |
4 | Trường Đại học Quy Nhơn(Công lập) | 19 | 46 | 26 | 51 | 46 | 108 | 18 |
5 | Trường Đại học Vinh(Công lập) | 12 | 48 | 57 | 43 | 54 | 185 | 27 |
6 | Trường Đại học Hồng Đức(Công lập) | 15 | 98 | 92 | 40 | 27 | 44 | 39 |
7 | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng(Công lập) | 103 | 47 | 65 | 67 | 43 | 92 | 56 |
8 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh(Công lập) | 103 | 70 | 116 | 148 | 156 | 43 | 81 |
9 | Trường Đại học Y khoa Vinh(Công lập) | 103 | 84 | 135 | 72 | 67 | 30 | 84 |