Đại học Huế

LOGO CỦA TRƯỜNG

THÔNG TIN CHUNG

  • Tên tiếng Anh: Hue University
  • Năm thành lập: 1957
  • Địa điểm: 3 Lê Lợi, thành phố Huế, Thừa thiên Huế
  • Tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
  • Vùng kinh tế: Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Website: www.hueuni.edu.vn
  • Mã tuyển sinh:
  • Loại hình: Đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Khối ngành: Đa ngành

GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Huế (tên tiếng Anh: Hue University – HUE) là một trong 3 đại học vùng tại Việt Nam. Được chính thức thành lập năm 1994, nhưng những cơ sở tiền thân đầu tiên của Đại học Huế đã hoạt động từ năm 1957.

Đại học Huế được tổ chức gồm 9 trường đại học/viện nghiên cứu thành viên; trường/khoa trực thuộc, 1 phân hiệu tại Quảng Trị, cùng nhiều đơn vị phục vụ. Là một đại học đa ngành, trọng điểm, đại học Huế hiện có hơn 300 chương trình đào tạo – hơn ½ trong số đó là bậc sau đại học. Ngoài ra, Đại học Huế cũng đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Đại học Huế luôn được đánh giá là một trong những đại học hàng đầu Việt Nam, nằm trong nhiều bảng xếp hạng quốc tế, và tầm nhìn nằm top 300 trường đại học Châu Á. Đại học Huế được định hướng nâng cấp, phát triển thành đại học quốc gia.

DỮ LIỆU XẾP HẠNG 2024

Xếp hạng quốc tế tính đến 30/06/2023

  • Theo QS: Không
  • Theo QS ASIA: 351-400
  • Theo THE: 1500+
  • Theo THE ASIA: 601+
  • Định hạng theo QS: Không
  • Định hạng theo UPM: 4*

Xếp hạng VNUR 2024

  • Xếp hạng tiêu chuẩn 1: 9
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 2: 62
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 3: 34
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 4: 6
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 5: 44
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 6: 7

Kết quả kiểm định tính đến 30/6/2023

  • Kiểm định CSGD theo Thông tư 12:
  • Kiểm định CSGD theo bộ tiêu chuẩn quốc tế: Không

DỮ LIỆU XẾP HẠNG 2025

Xếp hạng quốc tế tính đến 30/06/2024

  • Theo QS: 1201+
  • Theo QS ASIA: 351+
  • Theo THE: 1501+
  • Theo THE ASIA: 601+
  • Định hạng theo QS:
  • Định hạng theo UPM: 4*

Xếp hạng VNUR 2025

  • Xếp hạng tiêu chuẩn 1: 9 → Không thay đổi
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 2: 54 ↑ +8
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 3: 20 ↑ +14
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 4: 9 ↓ -3
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 5: 104 ↓ -60
  • Xếp hạng tiêu chuẩn 6: 8 ↓ -1

Kết quả kiểm định tính đến 30/6/2024

  • Kiểm định CSGD theo Thông tư 12:
  • Kiểm định CSGD theo bộ tiêu chuẩn quốc tế: