BẢNG HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 2025

TTĐại học/Trường Đại học/Học việnLoại trườngHọc phí 2024
1ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘICông lập20 – 67 triệu đ/năm
2ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGCông lập14 – 50 triệu đ/năm
3ĐẠI HỌC DUY TÂNTư thục16 – 98 triệu đ/năm
4ĐẠI HỌC HUẾCông lập14 – 51,6 triệu đ/năm
5ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂNCông lập16 – 22 triệu đ/năm
6ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 975.000 – 3.290.000đ/tín chỉ
7ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘICông lập14 – 58 triệu đ/năm
8ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINHCông lập14 – 140 triệu đ/năm
9ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊNCông lập14 -17 triệu đ/năm
10HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾCông lập1.350.000đ/tháng
11HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAMCông lập 10,6 – 12,5 triệu đ/năm
12HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀNCông lập506.900đ/tín chỉ
13HỌC VIỆN CÁN BỘ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
14HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂNCông lập18,5 triệu đ/năm
15HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNGCông lập 27 – 55,5 triệu đ/năm
16HỌC VIỆN DÂN TỘCCông lập240.000 đ/tín chỉ
17HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAMCông lập28 triệu đ/năm
18HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIACông lập11 – 12 triệu đ/năm
19HỌC VIỆN MÚA VIỆT NAMCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
20HỌC VIỆN NGÂN HÀNGCông lập25 – 26,5 triệu đ/năm
21HỌC VIỆN NGOẠI GIAOCông lập34 – 45 triệu đ/tháng
22HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMCông lập11,6 – 26 triệu đ/năm
23HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAMCông lập373.000 – 892.000 đ/tín chỉ
24HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤCCông lập16.400.000đ/năm
25HỌC VIỆN TÀI CHÍNHCông lập25 – 50 triệu đ/năm
26HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAMCông lập14,1 – 15 triệu đ/năm
27HỌC VIỆN TOÀ ÁNCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
28HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAMCông lập27.600.000đ/năm
29NHẠC VIỆN TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 13,5 triệu đ/năm
30TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀUTư thục25,4 – 50 triệu đ/năm
31TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊUCông lập15,9 – 18,5 triệu đ/năm
32TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNGTư thục772.000 – 1.691.000 đ/tín chỉ
33TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠCông lập33 – 36 triệu đ/năm
34TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN ANTư thục450.000 – 1.000.000 đ/tín chỉ
35TRƯỜNG ĐẠI HỌC CMCTư thục 15,4 – 18,2 triệu đ/năm
36TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀNCông lập400.000 đ/tín chỉ
37TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG ÁTư thục23 – 35 triệu đ/năm
38TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAITư thục33 – 36 triệu đ/năm
39TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢICông lập345.000 – 429.000đ/tín chỉ
40TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNGTư thục20 – 26 triệu đ/năm
41TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒNTư thục816.000 – 890.000 đ/tín chỉ
42TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINHTư thục36 – 42 triệu đ/năm
43TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊTư thục25.150.000đ – 27.375.000đ/tín chỉ
44TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂNTư thục17 triệu đ/năm
45TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘICông lập16,9 – 18,4 triệu đ/năm
46TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘICông lập500.000đ/tín chỉ
47TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINHCông lập329.000 – 403.000đ/tín chỉ
48TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINHCông lập33 – 53 triệu đ/năm
49TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNGCông lập470.000 – 576.000 đ/tín chỉ
50TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌCông lập14,1 – 16 triệu đ/năm
51TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINHTư thục 300.000 đ/tín chỉ
52TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINHCông lập863.000 – 1.100.000 đ/tín chỉ
53TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONGTư thục13,2 – 37,5 triệu đ/năm
54TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠTCông lập12 – 14,5 triệu đ/năm
55TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAMTư thục22 – 80 triệu đ/năm
56TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNGTư thục370.000đ/tín chỉ
57TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAMCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
58TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰCCông lập420.000 – 590.000đ/tín chỉ
59TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNHCông lập630.000đ/tín chỉ
60TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ÁTư thục695.000 – 950.000 đ/tín chỉ
61TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔTư thục583.000 – 920.000 đ/tín chỉ
62TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAICông lập11,8 – 13,5 triệu đ/năm
63TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁPCông lập426.000 – 495.000đ/tín chỉ
64TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘICông lập15,2 – 24,5 triệu đ/năm
65TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPTTư thục40 triệu đ/năm
66TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNHTư thục20 -28 triệu đ/năm
67TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢICông lập332.435 – 696.875 đ/tín chỉ
68TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINHCông lập12 – 29 triệu đồng/năm
69TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONGCông lập7,8 – 11 triệu đ/năm
70TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘICông lập720.000 – 1.740.000 đ/tín chỉ
71TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNHCông lập12 – 14 triệu đ/năm
72TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNGCông lập1.260.000 – 1.550.000 đ/tín chỉ
73TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNGCông lập430.000 – 490.000 đ/tín chỉ
74TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
75TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNHTư thục21 – 39 triệu đ/năm
76TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯCông lập240.000 – 260.000 đ/tín chỉ
77TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SENTư thục88,2 – 99,8 triệu đ/năm
78TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨCCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
79TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNGCông lập218.000 – 378.000 đ/tín chỉ
80TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG – TP. HỒ CHÍ MINHTư thục28,8 triệu đ/năm
81TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀCông lập12 – 14 triệu đ/năm
82TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘICông lập53 – 125 triệu đ/năm
83TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘICông lập14,1 triệu đ/năm
84TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANGCông lập12,4 – 17 triệu đ/năm
85TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNGTư thục850.000 – 1.050.000 đ/tín chỉ
86TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘICông lập 13,5 – 82,5 triệu đ/năm
87TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 12 – 13 triệu đ/năm
88TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮCTư thục 915.000 – 2.200.000 đ/tín chỉ
89TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘITư thục12,8 – 83 triệu đ/năm
90TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – CÔNG NGHỆ THÁI NGUYÊNTư thục13,5 – 16 triệu đ/năm
91TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNGTư thục23,3 – 41,9 triệu đ/năm
92TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINHTư thục40 – 44 triệu đ/năm
93TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG ANTư thục 27 triệu đ/năm
94TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆPCông lập 18 triệu đ/năm
95TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ ANCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
96TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠCông lập21 – 24 triệu đ/năm
97TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNGCông lập23,6 – 31 triệu đ/năm
98TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNGCông lập29 – 38 triệu đ/năm
99TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNGTư thục24 – 45 triệu đ/năm
100TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆPCông lập12 – 27 triệu đ/năm
101TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘICông lập513.000 – 599.000 đ/tín chỉ
102TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘICông lập725.000đ/tín chỉ
103TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINHCông lập35 – 165 triệu đ/năm
104TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINHTư thục400.000 – 1.200.000 đ/tín chỉ
105TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤTCông lập 352.000 – 389.000 đ/tín chỉ
106TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘICông lập15 – 52 triệu đ/năm
107TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINHCông lập25 – 27. triệu đ/năm
108TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆPCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
109TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
110TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAMCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
111TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠTư thục450.000 – 3.000.000đ/tín chỉ
112TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 21 – 40 triệu đ/năm
113TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINHTư thục 1.230.000 đ/tín chỉ
114TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGCông lập  22 – 70 triệu đ/năm
115TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNHTư thục21 – 183 triệu đ/ năm
116TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃITư thục 640.000 đ/tín chỉ
117TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANGCông lập10 – 20 triệu đ/năm
118TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANGCông lập350.000 – 370.000đ/tín chỉ
119TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 14 – 16 triệu đ/tháng
120TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNGCông lập351.000 – 614.000đ/tín chỉ
121TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINHTư thục12 – 40 triệu đ/năm
122TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾTTư thục660.000 – 770.000 đ/tín chỉ
123TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAATư thục25,2 – 96. triệu đ/năm
124TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂNTư thục660.000 – 900.000 đ/tín chỉ
125TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊNCông lập 14,3 – 16,6 triệu đ/năm
126TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNGTư thục18 – 35 triệu đ/năm
127TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINHTư thục82 – 84 triệu đ/năm
128TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
129TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAMCông lập 14,1 – 16,4 triệu đ/năm
130TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNGTư thục600.000 đ/tín chỉ
131TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀTư thục300.000đ – 550.000 đ/tín chỉ
132TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNGTư thục 55 – 250 triệu đ/năm
133TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNGTư thục16,5 – 44 triệu đ/năm
134TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠNCông lập12 – 14, 5 triệu đ/năm
135TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒNCông lập491.000 – 896.000đ/tín chỉ
136TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘICông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
137TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP. HỒ CHÍ MINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
138TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
139TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘICông lập12 – 14,5 triệu đ/năm
140TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2Công lập12 – 14, 5 triệu đ/năm
141TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊNCông lập400.000 – 450.000 đ/tín chỉ
142TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNHCông lập15,5 – 18,5 triệu đ/năm
143TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 28,8 – 58 triệu đ/năm
144TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINHCông lập13,5 triệu đ/năm
145TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONGCông lập 390.000 – 430.000 đ/tín chỉ
146TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNGCông lập1.350.000 – 3.750.000 đ/tháng
147TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘICông lập 15,9 – 16,9 triệu đ/năm
148TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
149TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINHCông lập12 – 14.5 triệu đ/năm
150TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁNCông lập355.000 đ/tín chỉ
151TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETINGCông lập19,5 – 36 triệu đ/năm
152TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘITư thục18 triệu đ/năm
153TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANHCông lập 14,1 triệu đ/năm
154TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘICông lập294.700 – 351.900đ/tín chỉ
155TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 14,1 – 16,4 triệu đ/năm
156TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠOTư thục 770.000 – 4.800.000 đ/tín chỉ
157TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀOCông lập 262.000 – 465.000 đ/tín chỉ
158TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮCCông lập381.000 – 455.000 đ/tín chỉ
159TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔTư thục685.000 – 1.785.000 đ/tín chỉ
160TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊNCông lập 14 – 21 triệu đ/năm
161TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
162TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNGTư thục17 – 21 triệu đ/năm
163TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONGTư thục27 – 45 triệu đ/năm
164TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔTư thục 700.000 – 900.000 đ/tín chỉ
165TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNGTư thục305.000 – 1.000.000 đ/tín chỉ
166TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
167TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNGCông lập 15 triệu đ/năm
168TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 15 triệu đ/năm
169TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘTCông lập 675.000 – 820.000đ/tín chỉ
170TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘICông lập 14 – 16 triệu đ/tháng
171TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠICông lập24 – 35 triệu đ/năm
172TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢICông lập405.000 – 475.000 đ/tín chỉ
173TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANGCông lập 412.000 – 475.000 đ/tín chỉ
174TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNGCông lập20,5 – 60,72 triệu đ/năm
175TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINHCông lậpNĐ 97/2023/NĐ-CP
176TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNGTư thục 20 triệu đ/năm
177TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒNTư thục53 – 126 triệu đ/năm
178TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾNTư thục 800.000đ/tín chỉ
179TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘICông lập 384.000 đ/tín chỉ
180TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINHCông lập15 triệu đ/năm
181TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁCông lập 10,3 triệu đ/năm
182TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGTư thục 40 – 200triệu đ/năm
183TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨCCông lập 82 – 87 triệu đ/năm
184TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINHCông lập12 – 14, 5 triệu đ/năm
185TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢNTư thục10,4 – 61 triệu đ/năm
186TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘICông lập263.000 – 868.500 đ/tín chỉ
187TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂYCông lập 411.000 – 437.000 đ/tín chỉ
188TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNGCông lập 14,1 – 16,4 triệu đ/năm
189TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC BUÔN MA THUỘTTư thục20 – 60 triệu đ/năm
190TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠCông lập 33 – 50 triệu đ/năm
191TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNGCông lập35 – 45 triệu đ/năm
192TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNHCông lập 31 – 41 triệu đ/năm
193TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINHCông lập 46 – 82,2 triệu đ/năm
194TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘICông lập 15 – 55 triệu đ/năm
195TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCHCông lập42 – 55 triệu đ/năm
196TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINHCông lập 23,4 – 31 triệu đ/năm
197TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGCông lập15 – 20,9 triệu đ/năm
198TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠTTư thục20 triệu đ/năm
Bảng học phí chỉ mang tính tham khảo, số tiền thực tế SV phải nộp phụ thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký