PHÂN BỔ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THEO 6 VÙNG KINH TẾ

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

14 TRƯỜNG

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ Phú Thọ Công lập
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG Phú Thọ Công lập
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG Bắc Giang Công lập
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO Tuyên Quang Công lập
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC Sơn La Công lập
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC Thái Nguyên Tư thục
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Thái Nguyên Công lập

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

108 TRƯỜNG

 

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
2 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM Hà Nội Công lập
3 HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Hà Nội Công lập
4 HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN Hà Nội Công lập
5 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC I Hà Nội Công lập
6 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH Hà Nội Công lập
7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Hà Nội Công lập
8 HỌC VIỆN DÂN TỘC Hà Nội Công lập
9 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Hà Nội Công lập
10 HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hà Nội Công lập
11 HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Hà Nội Công lập
12 HỌC VIỆN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO Hà Nội Công lập
13 HỌC VIỆN MÚA VIỆT NAM Hà Nội Công lập
14 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Hà Nội Công lập
15 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO Hà Nội Công lập
16 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Hà Nội Công lập
17 HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM Hà Nội Công lập
18 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội Công lập
19 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Hà Nội Công lập
20 HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM Hà Nội Công lập
21 HỌC VIỆN TOÀ ÁN Hà Nội Công lập
22 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Hà Nội Công lập
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANH QUỐC – VIỆT NAM Hà Nội Nước ngoài
24 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN Hưng Yên Tư thục
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN Hà Nội Công lập
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á Bắc Ninh Tư thục
29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI Hà Nội Công lập
30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ Hà Nội Tư thục
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI Hà Nội Công lập
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Hà Nội Công lập
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH Quảng Ninh Công lập
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG Hà Nội Công lập
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM Hà Nội Tư thục
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG Hà Nội Dân lập
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC Hà Nội Công lập
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH Nam Định Công lập
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ Hà Nội Tư thục
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI Hà Nội Công lập
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT Hà Nội Tư thục
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Hà Nội Công lập
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN Hà Nam Tư thục
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG Quảng Ninh Công lập
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Hà Nội Công lập
47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG Hải Dương Công lập
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG Hải Phòng Công lập
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM Hải Phòng Công lập
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH Hà Nội Tư thục
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ Ninh Bình Công lập
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI Hà Nội Công lập
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI Hà Nội Công lập
56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Hà Nội Công lập
57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC Bắc Ninh Tư thục
58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI Hà Nội Tư thục
59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Nam Định Công lập
61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Hà Nội Công lập
62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG Hải Dương Công lập
63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Hà Nội Công lập
64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI Hà Nội Công lập
65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Hà Nội Công lập
66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH Nam Định Tư thục
67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT Hà Nội Công lập
68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI Hà Nội Công lập
69 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Hà Nội Công lập
70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á CHÂU Hà Nội Tư thục
71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM Hà Nội Công lập
72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
73 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Hà Nội Công lập
74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI Hà Nội Tư thục
75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI Hà Nội Công lập
76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Hà Nội Tư thục
77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG Hải Phòng Tư thục
78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ Bắc Ninh Tư thục
79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI Hà Nội Công lập
80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ Hải Dương Công lập
81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Hà Nội Công lập
82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 Vĩnh Phúc Công lập
83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN Hưng Yên Công lập
84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH Nam Định Công lập
85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG Hà Nội Công lập
86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI Hà Nội Công lập
87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI Hà Nội Tư thục
88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH Hưng Yên Công lập
89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI Hà Nội Công lập
90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH Thái Bình Công lập
91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG Hà Nội Tư thục
92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ Hà Nội Tư thục
93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG Hải Dương Tư thục
94 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH Bắc Ninh Công lập
95 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI Hà Nội Công lập
96 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Hà Nội Công lập
97 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI Hà Nội Công lập
98 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG Vĩnh Phúc Tư thục
99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI Hà Nội Công lập
100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINUNI Hà Nội Tư thục
102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Hà Nội Công lập
103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Hà Nội Công lập
104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG Hải Phòng Công lập
105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH Thái Bình Công lập
106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Hà Nội Công lập
107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM Hưng Yên Nước ngoài
108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG Hà Nội Công lập

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

46 TRƯỜNG

 

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
2 ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
3 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT HÀN, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN Nghệ An Tư thục
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH Nghệ An Tư thục
8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á Đà Nẵng Tư thục
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Đà Nẵng Tư thục
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH Hà Tĩnh Công lập
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Thanh Hóa Công lập
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ Khánh Hoà Công lập
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Tư thục
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN Nghệ An Công lập
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ TẠI VIỆT NAM Đà Nẵng Nước ngoài
21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khánh Hoà Công lập
25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG Quảng Ngãi Công lập
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH Quảng Nam Tư thục
28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT Bình Thuận Tư thục
29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN Thừa Thiên Huế Tư thục
30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN Phú Yên Công lập
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH Quảng Bình Công lập
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Quảng Nam Công lập
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG Bình Định Tư thục
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Bình Định Công lập
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH Nghệ An Công lập
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Quảng Ngãi Công lập
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG Khánh Hoà Tư thục
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG Đà Nẵng Công lập
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ Thanh Hóa Công lập
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Nghệ An Công lập
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG Phú Yên Công lập
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ Thừa Thiên Huế Công lập
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH Nghệ An Công lập

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

4 TRƯỜNG

 

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT Đắk Lắk Tư thục
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Lâm Đồng Công lập
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Đắk Lắk Công lập
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT Lâm Đồng Tư thục

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

58 TRƯỜNG

 

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
2 ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
3 HỌC VIỆN CÁN BỘ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
4 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh Công lập
5 NHẠC VIỆN TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bà Rịa – Vũng Tàu Tư thục
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG Bình Dương Tư thục
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI Đồng Nai Tư thục
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Đồng Nai Tư thục
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN TP. Hồ Chí Minh Dân lập
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM Bà Rịa – Vũng Tàu Công lập
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI Đồng Nai Công lập
18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh Nước ngoài
19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN TP. Hồ Chí Minh Tư thục
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG – TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG Bình Dương Tư thục
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Đồng Nai Tư thục
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Tư thục
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG TP. Hồ Chí Minh Tư thục
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG Bình Dương Tư thục
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ RMIT VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh Nước ngoài
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN TP. Hồ Chí Minh Công lập
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING TP. Hồ Chí Minh Công lập
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Bình Dương Công lập
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TP. Hồ Chí Minh Công lập
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN TP. Hồ Chí Minh Tư thục
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN TP. Hồ Chí Minh Tư thục
55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ CHÍ MINH TP. Hồ Chí Minh Công lập
56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG TP. Hồ Chí Minh Tư thục
57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC Bình Dương Công lập
58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH TP. Hồ Chí Minh Công lập

 

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

17 TRƯỜNG

STT TÊN TRƯỜNG TỈNH, THÀNH PHỐ LOẠI TRƯỜNG
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH An Giang Công lập
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Bạc Liêu Công lập
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Cần Thơ Công lập
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG Vĩnh Long Tư thục
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Đồng Tháp Công lập
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG Kiên Giang Công lập
7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN Long An Tư thục
8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ Cần Thơ Công lập
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ Cần Thơ Tư thục
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG Vĩnh Long Công lập
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO Long An Tư thục
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ Cần Thơ Tư thục
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Tiền Giang Công lập
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Trà Vinh Công lập
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN Hậu Giang Tư thục
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY Vĩnh Long Công lập
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ Cần Thơ Công lập