1 |
100,00 |
Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh(Tư thục) |
32 |
2 |
96,80 |
Trường Đại học Đà Lạt(Công lập) |
38 |
3 |
95,90 |
Trường Đại học Tiền Giang(Công lập) |
91 |
4 |
94,40 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ(Tư thục) |
98 |
5 |
94,20 |
Trường Đại học FPT(Tư thục) |
54 |
6 |
93,20 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng(Công lập) |
3 |
7 |
92,70 |
Học viện Toà án(Công lập) |
93 |
8 |
92,10 |
Trường Đại học Lâm nghiệp(Công lập) |
90 |
9 |
92,00 |
Trường Đại học Phenikaa(Tư thục) |
41 |
9 |
92,00 |
Trường Đại học Y Hà Nội(Công lập) |
29 |
11 |
91,70 |
Trường Đại học Đồng Tháp(Công lập) |
72 |
11 |
91,70 |
Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
83 |
13 |
91,60 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương(Công lập) |
97 |
14 |
91,50 |
Trường Đại học Y khoa Vinh(Công lập) |
84 |
15 |
91,40 |
Trường Đại học Hùng Vương(Công lập) |
94 |
16 |
91,30 |
Trường Đại học Hồng Đức(Công lập) |
38 |
16 |
91,30 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh(Công lập) |
81 |
18 |
89,10 |
Trường Đại học Việt Đức(Công lập) |
41 |
19 |
88,10 |
Học viện Chính sách và Phát triển(Công lập) |
46 |
20 |
87,60 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên(Công lập) |
23 |
21 |
86,70 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp(Công lập) |
45 |
22 |
84,40 |
Học viện Ngoại giao(Công lập) |
49 |
23 |
84,20 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội(Công lập) |
34 |
24 |
83,80 |
Đại học Quốc gia Hà Nội(Công lập) |
1 |
25 |
83,50 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng(Công lập) |
73 |
26 |
83,40 |
Học viện Hàng không Việt Nam(Công lập) |
100 |
27 |
82,90 |
Đại học Đà Nẵng(Công lập) |
9 |
27 |
82,90 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng(Tư thục) |
68 |
29 |
82,50 |
Trường Đại học Tây Nguyên(Công lập) |
73 |
30 |
82,10 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội(Công lập) |
61 |
31 |
81,60 |
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
66 |
32 |
81,10 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông(Công lập) |
25 |
33 |
80,90 |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội(Công lập) |
78 |
34 |
79,90 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội(Công lập) |
8 |
35 |
78,10 |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
11 |
36 |
77,10 |
Học viện Ngân hàng(Công lập) |
41 |
36 |
77,10 |
Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
82 |
38 |
76,70 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai(Tư thục) |
58 |
39 |
75,30 |
Trường Đại học An Giang(Công lập) |
94 |
40 |
74,30 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
28 |
41 |
73,30 |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
6 |
42 |
72,20 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng(Công lập) |
56 |
43 |
71,90 |
Trường Đại học Mở Hà Nội(Công lập) |
69 |
44 |
71,40 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh(Công lập) |
2 |
45 |
70,80 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn(Tư thục) |
88 |
45 |
70,80 |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam(Công lập) |
30 |
47 |
70,70 |
Trường Đại học Điện lực(Công lập) |
25 |
48 |
69,30 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền(Công lập) |
33 |
49 |
68,40 |
Trường Đại học Thương Mại(Công lập) |
34 |
50 |
68,00 |
Trường Đại học Y tế Công cộng(Công lập) |
37 |
51 |
66,80 |
Đại học Huế(Công lập) |
10 |
52 |
66,00 |
Trường Đại học Quy Nhơn(Công lập) |
18 |
53 |
65,60 |
Trường Đại học Công đoàn(Công lập) |
47 |
54 |
64,30 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một(Công lập) |
15 |
55 |
64,00 |
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
63 |
56 |
63,30 |
Trường Đại học Tây Đô(Tư thục) |
87 |
57 |
62,50 |
Trường Đại học Hải Phòng(Công lập) |
78 |
58 |
62,40 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam(Công lập) |
89 |
59 |
61,70 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân(Công lập) |
20 |
60 |
61,30 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch(Công lập) |
99 |
61 |
60,40 |
Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
49 |
62 |
58,10 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất(Công lập) |
22 |
63 |
58,00 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành(Tư thục) |
19 |
64 |
56,90 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình(Công lập) |
44 |
65 |
56,60 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội(Công lập) |
84 |
66 |
56,10 |
Trường Đại học Giao thông vận tải(Công lập) |
34 |
67 |
55,40 |
Trường Đại học Cần Thơ(Công lập) |
7 |
68 |
53,80 |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam(Công lập) |
86 |
69 |
53,70 |
Trường Đại học Dược Hà Nội(Công lập) |
20 |
70 |
53,00 |
Trường Đại học Thuỷ lợi(Công lập) |
12 |
71 |
52,50 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
30 |
72 |
52,00 |
Trường Đại học Duy Tân(Tư thục) |
5 |
73 |
51,00 |
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
61 |
74 |
48,90 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
64 |
75 |
48,10 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
53 |
76 |
48,00 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam(Công lập) |
16 |
77 |
47,80 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ(Công lập) |
64 |
78 |
47,50 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải(Công lập) |
48 |
79 |
47,40 |
Học viện Tài chính(Công lập) |
71 |
80 |
46,70 |
Trường Đại học Ngoại Thương(Công lập) |
13 |
81 |
46,50 |
Đại học Thái Nguyên(Công lập) |
17 |
82 |
46,40 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ(Công lập) |
75 |
83 |
46,00 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam(Công lập) |
75 |
84 |
45,80 |
Trường Đại học Thăng Long(Tư thục) |
56 |
85 |
45,20 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh(Tư thục) |
92 |
86 |
45,10 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội(Công lập) |
14 |
87 |
44,70 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
58 |
88 |
44,50 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội(Tư thục) |
78 |
89 |
44,30 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội(Công lập) |
70 |
90 |
42,60 |
Trường Đại học Văn Lang(Tư thục) |
51 |
91 |
42,40 |
Trường Đại học Luật Hà Nội(Công lập) |
52 |
92 |
40,50 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing(Công lập) |
67 |
93 |
40,00 |
Trường Đại học Sài Gòn(Công lập) |
40 |
94 |
39,70 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội(Công lập) |
55 |
95 |
37,00 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội(Công lập) |
23 |
96 |
36,80 |
Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh(Công lập) |
58 |
97 |
36,70 |
Trường Đại học Văn Hiến(Tư thục) |
77 |
98 |
34,00 |
Đại học Bách khoa Hà Nội(Công lập) |
4 |
99 |
27,20 |
Trường Đại học dân lập Phương Đông(Tư thục) |
96 |
100 |
26,90 |
Trường Đại học Vinh(Công lập) |
27 |