BẢNG HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2022

TT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Loại trường Học phí
1 Đại học Bách khoa Hà Nội Công lập 24 – 60 triệu đồng/năm
2 Đại học Đà Nẵng Công lập 9,8 – 32 triệu đồng/năm
3 Đại học Huế Công lập 9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
4 Đại học Quốc gia Hà Nội Công lập 9,8 – 42 triệu đồng/năm
5 Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh Công lập 9,6 – 80 triệu đồng/năm
6 Đại học Thái Nguyên Công lập 9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
7 Học viện Âm nhạc huế Công lập 12 triệu đồng/năm
8 Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam Công lập 10,4 – 11,7 triệu đồng/năm
9 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Công lập 440,559đ – 1,321,667 đồng/tín chỉ
10 Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh Công lập 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
11 Học viện Chính sách và Phát triển Công lập 9,5 triệu đồng/năm
12 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Công lập 22 – 24 triệu đồng/năm
13 Học viện Dân tộc Công lập 240,000 đ – 270,000 đồng/tín chỉ
14 Học viện Hàng không Việt Nam Công lập 25 triệu đồng/năm
15 Học viện Ngân hàng Công lập 12 – 32,5 triệu đồng/năm
16 Học viện Ngoại giao Công lập 19 – 41,5 triệu đồng/năm
17 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công lập 11,6 – 19,8 triệu đồng/năm
18 Học viện Phụ nữ Việt Nam Công lập 318,000 đ – 400,000 đồng/tín chỉ
19 Học viện Quản lý giáo dục Công lập 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
20 Học viện Tài chính Công lập 15 – 45 triệu đồng/năm
21 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Công lập 12,5 triệu đồng/năm
22 Học viện Toà án Công lập 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
23 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam Công lập 24,5 triệu đồng/năm
24 Trường Đại học An Giang Công lập 13,5 – 20,9 triệu đồng/năm
25 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Tư thục 815,000 đ – 1,180,000 đồng/tín chỉ
26 Trường Đại học Bạc Liêu Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
27 Trường Đại học Bình Dương Tư thục 557,000 – 1,220,000 đồng/tín chỉ
28 Trường Đại học Buôn Ma Thuột Tư thục 10 – 20 triệu đồng/năm
29 Trường Đại học Cần Thơ Công lập 13,2 – 33 triệu đồng/năm
30 Trường Đại học Công đoàn Công lập 11,8 – 12,3 triệu đồng/năm
31 Trường Đại học Công nghệ Đông Á Tư thục 20 – 25 triệu đồng/năm
32 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Tư thục 19 – 30 triệu đồng/năm
33 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Công lập 11,6 triệu đồng/năm
34 Trường Đại học Công nghệ miền Đông Tư thục 23 – 30 triệu đồng/năm
35 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Tư thục 674,300 đ – 734,800 đồng/tín chỉ
36 Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Tư thục 27,2 – 32 triệu đồng/năm
37 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị Tư thục 15 triệu đồng/năm
38 Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội Công lập 15,9 – 17,5 triệu đồng/năm
39 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Công lập 18,5 triệu đồng/năm
40 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Công lập 338,000 đ – 392,000 đồng/tín chỉ
41 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh Công lập 630,000 đ – 810,000 đồng/tín chỉ
42 Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Công lập 25,4 – 27,8 triệu đồng/năm
43 Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung Công lập 12,5 – 14,5 triệu đồng/năm
44 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Công lập 12 – 14,5 triệu đồng/năm
45 Trường Đại học Công nghiệp Vinh Tư thục 250,000 đồng/tín chỉ
46 Trường Đại học Cửu Long Tư thục 14,6 – 21 triệu đồng/năm
47 Trường Đại học Đà Lạt Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
48 Trường Đại học Đại Nam Tư thục 25 – 95 triệu đồng/năm
49 Trường Đại học dân lập Phương Đông Tư thục 18,5 – 24 triệu đồng/năm
50 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam Tư thục 11,2 triệu đồng/năm
51 Trường Đại học Điện lực Công lập 14,3 – 16 triệu đồng/năm
52 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định Công lập 450,000 đồng/tín chỉ
53 Trường Đại học Đông Á Tư thục 570,000 – 595,000 đồng/tín chỉ
54 Trường Đại học Đông Đô Tư thục 15,9 – 25 triệu đồng/năm
55 Trường Đại học Đồng Nai Công lập 8,4 – 9,7 triệu đồng/năm
56 Trường Đại học Đồng Tháp Công lập 14,7 – 38,6 triệu đồng/năm
57 Trường Đại học Dược Hà Nội Công lập 13,5 – 45,000, triệu đồng/năm
58 Trường Đại học Duy Tân Tư thục 20 – 64 triệu đồng/năm
59 Trường Đại học FPT Tư thục 22,6 – 54,6 triệu đồng/năm
60 Trường Đại học Gia Định Tư thục 27 triệu đồng/năm
61 Trường Đại học Giao thông vận tải Dân lập 275,900 đ – 616,520 đồng/tín chỉ
62 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh Công lập 17,4 triệu đồng/năm
63 Trường Đại học Hạ Long Công lập 8,58 – 11 triệu đồng/năm
64 Trường Đại học Hà Nội Công lập 600,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ
65 Trường Đại học Hà Tĩnh Công lập 11 – 14 triệu đồng/năm
66 Trường Đại học Hải Dương Công lập 12 – 14,5 triệu đồng/năm
67 Trường Đại học Hải Phòng Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
68 Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
69 Trường Đại học Hoà Bình Tư thục 15 – 29,5 triệu đồng/năm
70 Trường Đại học Hoa Lư Tư thục 210,000 đ – 390,000 đồng/tín chỉ
71 Trường Đại học Hoa Sen Tư thục 77 – 91 triệu đồng/năm
72 Trường Đại học Hồng Đức Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
73 Trường Đại học Hùng Vương Công lập 228,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ
74 Trường Đại học Hùng Vương – TP. Hồ Chí Minh Tư thục 800,000 đồng/tín chỉ
75 Trường Đại học Khánh Hòa Công lập 12 – 13,5 triệu đồng/năm
76 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Tư thục 46,6 – 97,86 triệu đồng/năm
77 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Công lập 11 triệu đồng/năm
78 Trường Đại học Kiên Giang Công lập 11 – 14 triệu đồng/năm
79 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Tư thục 616,000 đ -770,000 đồng/tín chỉ
80 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Công lập 426,400 đ – 487,000 đồng/tín chỉ
81 Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh Công lập 12 – 55 triệu đồng/năm
82 Trường Đại học Kinh Bắc Tư thục 484,000 đ – 950,000 đồng/tín chỉ
83 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Tư thục 12 – 72 triệu đồng/năm
84 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương Tư thục 15 – 16 triệu đồng/năm
85 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh Tư thục 16 – 18 triệu đồng/năm
86 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Tư thục 22 triệu d/năm
87 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Công lập 17 triệu đồng/năm
88 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An Công lập 295,000 đồng/tín chỉ
89 Trường Đại học Kinh tế quốc dân Công lập 16 – 65 triệu đồng/năm
90 Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh Công lập 830,000 đ – 1,685,000 đồng/tín chỉ
91 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ Công lập 330,000 đ – 350,000 đồng/tín chỉ
92 Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng Công lập 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
93 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Công lập 21,45 triệu đồng/năm
94 Trường Đại học Lạc Hồng Tư thục 27 – 41 triệu đồng/năm
95 Trường Đại học Lâm nghiệp Công lập 44 triệu đồng/năm
96 Trường Đại học Lao động – Xã hội Công lập 457,000 đ – 532,000 đồng/tín chỉ
97 Trường Đại học Luật Hà Nội Công lập 572,000 đ – 1,605,000 đồng/tín chỉ
98 Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh Công lập 16,2 triệu đồng/năm
99 Trường Đại học Lương Thế Vinh Công lập 400,000 – 450,000 đồng/tín chỉ
100 Trường Đại học Mỏ – Địa chất Công lập 338,000 đ – 378,000 đồng/tín chỉ
101 Trường Đại học Mở Hà Nội Công lập 12 – 20 triệu đồng/năm
102 Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh Công lập 20 – 40,5 triệu đồng/năm
103 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Công lập 9,8 triệu đồng/năm
104 Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Công lập 45,5 triệu đồng/năm
105 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Công lập 12 triệu đồng/năm
106 Trường Đại học Nam Cần Thơ Tư thục 9 – 11 triệu đồng/năm
107 Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Công lập 14 triệu đồng/năm
108 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh Tư thục 38 – 42 triệu đồng/năm
109 Trường Đại học Ngoại Thương Công lập 22 – 65 triệu đồng/năm
110 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Tư thục 37 – 70 triệu đồng/năm
111 Trường Đại học Nguyễn Trãi Tư thục 640,000 đồng/tín chỉ
112 Trường Đại học Nha Trang Công lập 10 – 20 triệu đồng/năm
113 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Công lập 387,000 đ – 471,000 đồng/tín chỉ
114 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang Công lập 300,000 đồng/tín chỉ
115 Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh Công lập 16 – 19 triệu đồng/năm
116 Trường Đại học Phạm Văn Đồng Công lập 420,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ
117 Trường Đại học Phan Thiết Tư thục 600,000 – 700,000/tín chỉ
118 Trường Đại học Phenikaa Tư thục 20 – 75 triệu đồng/năm
119 Trường Đại học Phú Xuân Tư thục 560,000 đồng/tín chỉ
120 Trường Đại học Phú Yên Công lập 11,8 triệu đồng/năm
121 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Tư thục 12,6 triệu đồng/năm
122 Trường Đại học Quảng Bình Công lập 9,6 triệu đồng/năm
123 Trường Đại học Quảng Nam Công lập 10,6 triệu đồng/năm
124 Trường Đại học Quang Trung Tư thục 440,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ
125 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà Tư thục 350,000 đ – 500,000 đồng/tín chỉ
126 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Tư thục 55 – 250 triệu đồng/năm
127 Trường Đại học Quốc tế miền Đông Tư thục 20 – 40 triệu đồng/năm
128 Trường Đại học Quy Nhơn Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
129 Trường Đại học Sài Gòn Công lập 1,445,000 đ – 3,267,000 đồng/tháng
130 Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội Công lập 9,8 triệu đồng/năm
131 Trường Đại học Sân khấu, điện ảnh TP. Hồ Chí Minh Công lập 12 triệu đồng/năm
132 Trường Đại học Sao Đỏ Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
133 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
134 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Công lập 12 – 14,5 triệu đồng/năm
135 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Công lập 355,000 đ – 414,000 đồng/tín chỉ
136 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Công lập 450,000 đ – 520,000 đồng/tín chỉ
137 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Công lập 38 – 50 triệu đồng/năm
138 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Công lập 8,43 – 11,68 triệu đồng/năm
139 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Công lập 9 – 10,5 triệu đồng/năm
140 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương Công lập 9,8 – 24,5 triệu đồng/năm
141 Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội Công lập 9,8 triệu đồng/năm
142 Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh Công lập 10,6 triệu đồng/năm
143 Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
144 Trường Đại học Tài chính – Kế toán Công lập 9,8 triệu đồng/năm
145 Trường Đại học Tài chính – Marketing Công lập 18,3 triệu đồng/năm
146 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội Tư thục 600,000 đồng/tín chỉ
147 Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Công lập 362,000 đồng/tín chỉ
148 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Công lập 297,000 – 354,000 đồng/tín chỉ
149 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh Công lập 289,000 – 353,000 đồng/tín chỉ
150 Trường Đại học Tân Tạo Tư thục 25 – 150 triệu đồng/năm
151 Trường Đại học Tân Trào Công lập 7,8 – 14,3 triệu đồng/năm
152 Trường Đại học Tây Bắc Công lập 331,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ
153 Trường Đại học Tây Đô Công lập 468,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ
154 Trường Đại học Tây Nguyên Công lập 1,2 – 1,850,000 đồng/tháng
155 Trường Đại học Thái Bình Công lập 12 – 14,5 triệu đồng/năm
156 Trường Đại học Thái Bình Dương Tư thục 640,000 đồng/tín chỉ
157 Trường Đại học Thăng Long Tư thục 24,2 – 29,7 triệu đồng/năm
158 Trường Đại học Thành Đô Tư thục 24 – 48 triệu đồng/năm
159 Trường Đại học Thành Đông Tư thục 305,000 đ – 1,000,000 đồng/tín chỉ
160 Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh Công lập 12,9 triệu đồng/năm
161 Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Công lập 12 triệu đồng/năm
162 Trường Đại học Thủ Dầu Một Công lập 6 – 1,015,000 đồng/tín chỉ
163 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Công lập 12 – 14,5 triệu đồng/năm
164 Trường Đại học Thương Mại Công lập 23 – 33,5 triệu đồng/năm
165 Trường Đại học Thuỷ lợi Công lập 350,000 – 388,000 đồng/tín chỉ
166 Trường Đại học Tiền Giang Công lập 350,000 đ – 420,000 đồng/tín chỉ
167 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Công lập 11,55 – 50,6 triệu đồng/năm
168 Trường Đại học Trà Vinh Công lập 16,4 – 48 triệu đồng/năm
169 Trường Đại học Trưng Vương Tư thục 12 triệu đồng/năm
170 Trường Đại học tư thục Quốc tế Sài Gòn Tư thục 55 – 62 triệu đồng/năm
171 Trường Đại học Văn Hiến Tư thục 800,000 đồng/tín chỉ
172 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Công lập 286,000 đồng/tín chỉ
173 Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh Công lập 12 triệu đồng/năm
174 Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá Công lập 7,5 – 9 triệu đồng/năm
175 Trường Đại học Văn Lang Tư thục 40 – 196 triệu đồng/năm
176 Trường Đại học Việt Bắc Tư thục 305,000 – 320,000 đồng/tín chỉ
177 Trường Đại học Việt Đức Công lập 78 – 84 triệu đồng/năm
178 Trường Đại học Vinh Công lập 12,9 triệu đồng/năm
179 Trường Đại học Võ Trường Toản Tư thục 5,250,000 đ – 30,750,000 đồng/kì
180 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Công lập 13,5 triệu đồng/năm
181 Trường Đại học Xây dựng miền Tây Công lập 11,2 triệu đồng/năm
182 Trường Đại học Xây dựng miền Trung Công lập 12,5 – 14,5 triệu đồng/năm
183 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Công lập 24,6 triệu đồng/năm
184 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Công lập 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
185 Trường Đại học Y Dược Thái Bình Công lập 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
186 Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Công lập 37 – 77 triệu đồng/năm
187 Trường Đại học Y Hà Nội Công lập 18,5 – 37 triệu đồng/năm
188 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Công lập 41 – 44 triệu đồng/năm
189 Trường Đại học Y khoa Vinh Công lập 14,3 – 23 triệu đồng/năm
190 Trường Đại học Y tế Công cộng Công lập 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
191 Trường Đại học Yersin Đà Lạt Tư thục 16 – 17 triệu đồng/năm