BẢNG HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2023

TTTRƯỜNG ĐẠI HỌCLoại trườngHọc phí
1Đại học Bách khoa Hà NộiCông lập24 – 60 triệu đồng/năm
2Đại học Đà NẵngCông lập9,8 – 32 triệu đồng/năm
3Đại học HuếCông lập9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
4Đại học Quốc gia Hà NộiCông lập9,8 – 42 triệu đồng/năm
5Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí MinhCông lập9,6 – 80 triệu đồng/năm
6Đại học Thái NguyênCông lập9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
7Học viện Âm nhạc huếCông lập12 triệu đồng/năm
8Học viện Âm nhạc quốc gia Việt NamCông lập10,4 – 11,7 triệu đồng/năm
9Học viện Báo chí và Tuyên truyềnCông lập440,559đ – 1,321,667 đồng/tín chỉ
10Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí MinhCông lập9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
11Học viện Chính sách và Phát triểnCông lập9,5 triệu đồng/năm
12Học viện Công nghệ bưu chính viễn thôngCông lập22 – 24 triệu đồng/năm
13Học viện Dân tộcCông lập240,000 đ – 270,000 đồng/tín chỉ
14Học viện Hàng không Việt NamCông lập25 triệu đồng/năm
15Học viện Ngân hàngCông lập12 – 32,5 triệu đồng/năm
16Học viện Ngoại giaoCông lập19 – 41,5 triệu đồng/năm
17Học viện Nông nghiệp Việt NamCông lập11,6 – 19,8 triệu đồng/năm
18Học viện Phụ nữ Việt NamCông lập318,000 đ – 400,000 đồng/tín chỉ
19Học viện Quản lý giáo dụcCông lập9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
20Học viện Tài chínhCông lập15 – 45 triệu đồng/năm
21Học viện Thanh thiếu niên Việt NamCông lập12,5 triệu đồng/năm
22Học viện Toà ánCông lập9,7 – 11,6 triệu đồng/năm
23Học viện Y Dược học cổ truyền Việt NamCông lập24,5 triệu đồng/năm
24Trường Đại học An GiangCông lập13,5 – 20,9 triệu đồng/năm
25Trường Đại học Bà Rịa – Vũng TàuTư thục815,000 đ – 1,180,000 đồng/tín chỉ
26Trường Đại học Bạc LiêuCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
27Trường Đại học Bình DươngTư thục557,000 – 1,220,000 đồng/tín chỉ
28Trường Đại học Buôn Ma ThuộtTư thục10 – 20 triệu đồng/năm
29Trường Đại học Cần ThơCông lập13,2 – 33 triệu đồng/năm
30Trường Đại học Công đoànCông lập11,8 – 12,3 triệu đồng/năm
31Trường Đại học Công nghệ Đông ÁTư thục20 – 25 triệu đồng/năm
32Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiTư thục19 – 30 triệu đồng/năm
33Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tảiCông lập11,6 triệu đồng/năm
34Trường Đại học Công nghệ miền ĐôngTư thục23 – 30 triệu đồng/năm
35Trường Đại học Công nghệ Sài GònTư thục674,300 đ – 734,800 đồng/tín chỉ
36Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí MinhTư thục27,2 – 32 triệu đồng/năm
37Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu NghịTư thục15 triệu đồng/năm
38Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà NộiCông lập15,9 – 17,5 triệu đồng/năm
39Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiCông lập18,5 triệu đồng/năm
40Trường Đại học Công nghiệp Quảng NinhCông lập338,000 đ – 392,000 đồng/tín chỉ
41Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí MinhCông lập630,000 đ – 810,000 đồng/tín chỉ
42Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí MinhCông lập25,4 – 27,8 triệu đồng/năm
43Trường Đại học Công nghiệp Việt – HungCông lập12,5 – 14,5 triệu đồng/năm
44Trường Đại học Công nghiệp Việt TrìCông lập12 – 14,5 triệu đồng/năm
45Trường Đại học Công nghiệp VinhTư thục250,000 đồng/tín chỉ
46Trường Đại học Cửu LongTư thục14,6 – 21 triệu đồng/năm
47Trường Đại học Đà LạtCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
48Trường Đại học Đại NamTư thục25 – 95 triệu đồng/năm
49Trường Đại học dân lập Phương ĐôngTư thục18,5 – 24 triệu đồng/năm
50Trường Đại học Dầu khí Việt NamTư thục11,2 triệu đồng/năm
51Trường Đại học Điện lựcCông lập14,3 – 16 triệu đồng/năm
52Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhCông lập450,000 đồng/tín chỉ
53Trường Đại học Đông ÁTư thục570,000 – 595,000 đồng/tín chỉ
54Trường Đại học Đông ĐôTư thục15,9 – 25 triệu đồng/năm
55Trường Đại học Đồng NaiCông lập8,4 – 9,7 triệu đồng/năm
56Trường Đại học Đồng ThápCông lập14,7 – 38,6 triệu đồng/năm
57Trường Đại học Dược Hà NộiCông lập13,5 – 45,000, triệu đồng/năm
58Trường Đại học Duy TânTư thục20 – 64 triệu đồng/năm
59Trường Đại học FPTTư thục22,6 – 54,6 triệu đồng/năm
60Trường Đại học Gia ĐịnhTư thục27 triệu đồng/năm
61Trường Đại học Giao thông vận tảiDân lập275,900 đ – 616,520 đồng/tín chỉ
62Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí MinhCông lập17,4 triệu đồng/năm
63Trường Đại học Hạ LongCông lập8,58 – 11 triệu đồng/năm
64Trường Đại học Hà NộiCông lập600,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ
65Trường Đại học Hà TĩnhCông lập11 – 14 triệu đồng/năm
66Trường Đại học Hải DươngCông lập12 – 14,5 triệu đồng/năm
67Trường Đại học Hải PhòngCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
68Trường Đại học Hàng Hải Việt NamCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
69Trường Đại học Hoà BìnhTư thục15 – 29,5 triệu đồng/năm
70Trường Đại học Hoa LưTư thục210,000 đ – 390,000 đồng/tín chỉ
71Trường Đại học Hoa SenTư thục77 – 91 triệu đồng/năm
72Trường Đại học Hồng ĐứcCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
73Trường Đại học Hùng VươngCông lập228,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ
74Trường Đại học Hùng Vương – TP. Hồ Chí MinhTư thục800,000 đồng/tín chỉ
75Trường Đại học Khánh HòaCông lập12 – 13,5 triệu đồng/năm
76Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiTư thục46,6 – 97,86 triệu đồng/năm
77Trường Đại học Kiểm sát Hà NộiCông lập11 triệu đồng/năm
78Trường Đại học Kiên GiangCông lập11 – 14 triệu đồng/năm
79Trường Đại học Kiến trúc Đà NẵngTư thục616,000 đ -770,000 đồng/tín chỉ
80Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiCông lập426,400 đ – 487,000 đồng/tín chỉ
81Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí MinhCông lập12 – 55 triệu đồng/năm
82Trường Đại học Kinh BắcTư thục484,000 đ – 950,000 đồng/tín chỉ
83Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiTư thục12 – 72 triệu đồng/năm
84Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình DươngTư thục15 – 16 triệu đồng/năm
85Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí MinhTư thục16 – 18 triệu đồng/năm
86Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnTư thục22 triệu d/năm
87Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệpCông lập17 triệu đồng/năm
88Trường Đại học Kinh tế Nghệ AnCông lập295,000 đồng/tín chỉ
89Trường Đại học Kinh tế quốc dânCông lập16 – 65 triệu đồng/năm
90Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí MinhCông lập830,000 đ – 1,685,000 đồng/tín chỉ
91Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơCông lập330,000 đ – 350,000 đồng/tín chỉ
92Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà NẵngCông lập18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
93Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngCông lập21,45 triệu đồng/năm
94Trường Đại học Lạc HồngTư thục27 – 41 triệu đồng/năm
95Trường Đại học Lâm nghiệpCông lập44 triệu đồng/năm
96Trường Đại học Lao động – Xã hộiCông lập457,000 đ – 532,000 đồng/tín chỉ
97Trường Đại học Luật Hà NộiCông lập572,000 đ – 1,605,000 đồng/tín chỉ
98Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí MinhCông lập16,2 triệu đồng/năm
99Trường Đại học Lương Thế VinhCông lập400,000 – 450,000 đồng/tín chỉ
100Trường Đại học Mỏ – Địa chấtCông lập338,000 đ – 378,000 đồng/tín chỉ
101Trường Đại học Mở Hà NộiCông lập12 – 20 triệu đồng/năm
102Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí MinhCông lập20 – 40,5 triệu đồng/năm
103Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệpCông lập9,8 triệu đồng/năm
104Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí MinhCông lập45,5 triệu đồng/năm
105Trường Đại học Mỹ thuật Việt NamCông lập12 triệu đồng/năm
106Trường Đại học Nam Cần ThơTư thục9 – 11 triệu đồng/năm
107Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí MinhCông lập14 triệu đồng/năm
108Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí MinhTư thục38 – 42 triệu đồng/năm
109Trường Đại học Ngoại ThươngCông lập22 – 65 triệu đồng/năm
110Trường Đại học Nguyễn Tất ThànhTư thục37 – 70 triệu đồng/năm
111Trường Đại học Nguyễn TrãiTư thục640,000 đồng/tín chỉ
112Trường Đại học Nha TrangCông lập10 – 20 triệu đồng/năm
113Trường Đại học Nội vụ Hà NộiCông lập387,000 đ – 471,000 đồng/tín chỉ
114Trường Đại học Nông lâm Bắc GiangCông lập300,000 đồng/tín chỉ
115Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí MinhCông lập16 – 19 triệu đồng/năm
116Trường Đại học Phạm Văn ĐồngCông lập420,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ
117Trường Đại học Phan ThiếtTư thục600,000 – 700,000/tín chỉ
118Trường Đại học PhenikaaTư thục20 – 75 triệu đồng/năm
119Trường Đại học Phú XuânTư thục560,000 đồng/tín chỉ
120Trường Đại học Phú YênCông lập11,8 triệu đồng/năm
121Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngTư thục12,6 triệu đồng/năm
122Trường Đại học Quảng BìnhCông lập9,6 triệu đồng/năm
123Trường Đại học Quảng NamCông lập10,6 triệu đồng/năm
124Trường Đại học Quang TrungTư thục440,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ
125Trường Đại học Quốc tế Bắc HàTư thục350,000 đ – 500,000 đồng/tín chỉ
126Trường Đại học Quốc tế Hồng BàngTư thục55 – 250 triệu đồng/năm
127Trường Đại học Quốc tế miền ĐôngTư thục20 – 40 triệu đồng/năm
128Trường Đại học Quy NhơnCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
129Trường Đại học Sài GònCông lập1,445,000 đ – 3,267,000 đồng/tháng
130Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà NộiCông lập9,8 triệu đồng/năm
131Trường Đại học Sân khấu, điện ảnh TP. Hồ Chí MinhCông lập12 triệu đồng/năm
132Trường Đại học Sao ĐỏCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
133Trường Đại học Sư phạm Hà NộiCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
134Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Công lập12 – 14,5 triệu đồng/năm
135Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênCông lập355,000 đ – 414,000 đồng/tín chỉ
136Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhCông lập450,000 đ – 520,000 đồng/tín chỉ
137Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhCông lập38 – 50 triệu đồng/năm
138Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhCông lập8,43 – 11,68 triệu đồng/năm
139Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongCông lập9 – 10,5 triệu đồng/năm
140Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ươngCông lập9,8 – 24,5 triệu đồng/năm
141Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà NộiCông lập9,8 triệu đồng/năm
142Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP. Hồ Chí MinhCông lập10,6 triệu đồng/năm
143Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí MinhCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
144Trường Đại học Tài chính – Kế toánCông lập9,8 triệu đồng/năm
145Trường Đại học Tài chính – MarketingCông lập18,3 triệu đồng/năm
146Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiTư thục600,000 đồng/tín chỉ
147Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhCông lập362,000 đồng/tín chỉ
148Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiCông lập297,000 – 354,000 đồng/tín chỉ
149Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí MinhCông lập289,000 – 353,000 đồng/tín chỉ
150Trường Đại học Tân TạoTư thục25 – 150 triệu đồng/năm
151Trường Đại học Tân TràoCông lập7,8 – 14,3 triệu đồng/năm
152Trường Đại học Tây BắcCông lập331,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ
153Trường Đại học Tây ĐôCông lập468,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ
154Trường Đại học Tây NguyênCông lập1,2 – 1,850,000 đồng/tháng
155Trường Đại học Thái BìnhCông lập12 – 14,5 triệu đồng/năm
156Trường Đại học Thái Bình DươngTư thục640,000 đồng/tín chỉ
157Trường Đại học Thăng LongTư thục24,2 – 29,7 triệu đồng/năm
158Trường Đại học Thành ĐôTư thục24 – 48 triệu đồng/năm
159Trường Đại học Thành ĐôngTư thục305,000 đ – 1,000,000 đồng/tín chỉ
160Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc NinhCông lập12,9 triệu đồng/năm
161Trường Đại học Thể dục thể thao Đà NẵngCông lập12 triệu đồng/năm
162Trường Đại học Thủ Dầu MộtCông lập6 – 1,015,000 đồng/tín chỉ
163Trường Đại học Thủ đô Hà NộiCông lập12 – 14,5 triệu đồng/năm
164Trường Đại học Thương MạiCông lập23 – 33,5 triệu đồng/năm
165Trường Đại học Thuỷ lợiCông lập350,000 – 388,000 đồng/tín chỉ
166Trường Đại học Tiền GiangCông lập350,000 đ – 420,000 đồng/tín chỉ
167Trường Đại học Tôn Đức ThắngCông lập11,55 – 50,6 triệu đồng/năm
168Trường Đại học Trà VinhCông lập16,4 – 48 triệu đồng/năm
169Trường Đại học Trưng VươngTư thục12 triệu đồng/năm
170Trường Đại học tư thục Quốc tế Sài GònTư thục55 – 62 triệu đồng/năm
171Trường Đại học Văn HiếnTư thục800,000 đồng/tín chỉ
172Trường Đại học Văn hoá Hà NộiCông lập286,000 đồng/tín chỉ
173Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí MinhCông lập12 triệu đồng/năm
174Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh HoáCông lập7,5 – 9 triệu đồng/năm
175Trường Đại học Văn LangTư thục40 – 196 triệu đồng/năm
176Trường Đại học Việt BắcTư thục305,000 – 320,000 đồng/tín chỉ
177Trường Đại học Việt ĐứcCông lập78 – 84 triệu đồng/năm
178Trường Đại học VinhCông lập12,9 triệu đồng/năm
179Trường Đại học Võ Trường ToảnTư thục5,250,000 đ – 30,750,000 đồng/kì
180Trường Đại học Xây dựng Hà NộiCông lập13,5 triệu đồng/năm
181Trường Đại học Xây dựng miền TâyCông lập11,2 triệu đồng/năm
182Trường Đại học Xây dựng miền TrungCông lập12,5 – 14,5 triệu đồng/năm
183Trường Đại học Y Dược Cần ThơCông lập24,6 triệu đồng/năm
184Trường Đại học Y Dược Hải PhòngCông lập18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
185Trường Đại học Y Dược Thái BìnhCông lập18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
186Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí MinhCông lập37 – 77 triệu đồng/năm
187Trường Đại học Y Hà NộiCông lập18,5 – 37 triệu đồng/năm
188Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchCông lập41 – 44 triệu đồng/năm
189Trường Đại học Y khoa VinhCông lập14,3 – 23 triệu đồng/năm
190Trường Đại học Y tế Công cộngCông lập9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
191Trường Đại học Yersin Đà LạtTư thục16 – 17 triệu đồng/năm