1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Công lập | 24 – 60 triệu đồng/năm |
2 | Đại học Đà Nẵng | Công lập | 9,8 – 32 triệu đồng/năm |
3 | Đại học Huế | Công lập | 9,8 – 14,3 triệu đồng/năm |
4 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Công lập | 9,8 – 42 triệu đồng/năm |
5 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 9,6 – 80 triệu đồng/năm |
6 | Đại học Thái Nguyên | Công lập | 9,8 – 14,3 triệu đồng/năm |
7 | Học viện Âm nhạc huế | Công lập | 12 triệu đồng/năm |
8 | Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam | Công lập | 10,4 – 11,7 triệu đồng/năm |
9 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Công lập | 440,559đ – 1,321,667 đồng/tín chỉ |
10 | Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh | Công lập | 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm |
11 | Học viện Chính sách và Phát triển | Công lập | 9,5 triệu đồng/năm |
12 | Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông | Công lập | 22 – 24 triệu đồng/năm |
13 | Học viện Dân tộc | Công lập | 240,000 đ – 270,000 đồng/tín chỉ |
14 | Học viện Hàng không Việt Nam | Công lập | 25 triệu đồng/năm |
15 | Học viện Ngân hàng | Công lập | 12 – 32,5 triệu đồng/năm |
16 | Học viện Ngoại giao | Công lập | 19 – 41,5 triệu đồng/năm |
17 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công lập | 11,6 – 19,8 triệu đồng/năm |
18 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Công lập | 318,000 đ – 400,000 đồng/tín chỉ |
19 | Học viện Quản lý giáo dục | Công lập | 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm |
20 | Học viện Tài chính | Công lập | 15 – 45 triệu đồng/năm |
21 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Công lập | 12,5 triệu đồng/năm |
22 | Học viện Toà án | Công lập | 9,7 – 11,6 triệu đồng/năm |
23 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Công lập | 24,5 triệu đồng/năm |
24 | Trường Đại học An Giang | Công lập | 13,5 – 20,9 triệu đồng/năm |
25 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Tư thục | 815,000 đ – 1,180,000 đồng/tín chỉ |
26 | Trường Đại học Bạc Liêu | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
27 | Trường Đại học Bình Dương | Tư thục | 557,000 – 1,220,000 đồng/tín chỉ |
28 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột | Tư thục | 10 – 20 triệu đồng/năm |
29 | Trường Đại học Cần Thơ | Công lập | 13,2 – 33 triệu đồng/năm |
30 | Trường Đại học Công đoàn | Công lập | 11,8 – 12,3 triệu đồng/năm |
31 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | Tư thục | 20 – 25 triệu đồng/năm |
32 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | Tư thục | 19 – 30 triệu đồng/năm |
33 | Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải | Công lập | 11,6 triệu đồng/năm |
34 | Trường Đại học Công nghệ miền Đông | Tư thục | 23 – 30 triệu đồng/năm |
35 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | Tư thục | 674,300 đ – 734,800 đồng/tín chỉ |
36 | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh | Tư thục | 27,2 – 32 triệu đồng/năm |
37 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Tư thục | 15 triệu đồng/năm |
38 | Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | Công lập | 15,9 – 17,5 triệu đồng/năm |
39 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công lập | 18,5 triệu đồng/năm |
40 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Công lập | 338,000 đ – 392,000 đồng/tín chỉ |
41 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 630,000 đ – 810,000 đồng/tín chỉ |
42 | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 25,4 – 27,8 triệu đồng/năm |
43 | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | Công lập | 12,5 – 14,5 triệu đồng/năm |
44 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Công lập | 12 – 14,5 triệu đồng/năm |
45 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Tư thục | 250,000 đồng/tín chỉ |
46 | Trường Đại học Cửu Long | Tư thục | 14,6 – 21 triệu đồng/năm |
47 | Trường Đại học Đà Lạt | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
48 | Trường Đại học Đại Nam | Tư thục | 25 – 95 triệu đồng/năm |
49 | Trường Đại học dân lập Phương Đông | Tư thục | 18,5 – 24 triệu đồng/năm |
50 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | Tư thục | 11,2 triệu đồng/năm |
51 | Trường Đại học Điện lực | Công lập | 14,3 – 16 triệu đồng/năm |
52 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | Công lập | 450,000 đồng/tín chỉ |
53 | Trường Đại học Đông Á | Tư thục | 570,000 – 595,000 đồng/tín chỉ |
54 | Trường Đại học Đông Đô | Tư thục | 15,9 – 25 triệu đồng/năm |
55 | Trường Đại học Đồng Nai | Công lập | 8,4 – 9,7 triệu đồng/năm |
56 | Trường Đại học Đồng Tháp | Công lập | 14,7 – 38,6 triệu đồng/năm |
57 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Công lập | 13,5 – 45,000, triệu đồng/năm |
58 | Trường Đại học Duy Tân | Tư thục | 20 – 64 triệu đồng/năm |
59 | Trường Đại học FPT | Tư thục | 22,6 – 54,6 triệu đồng/năm |
60 | Trường Đại học Gia Định | Tư thục | 27 triệu đồng/năm |
61 | Trường Đại học Giao thông vận tải | Dân lập | 275,900 đ – 616,520 đồng/tín chỉ |
62 | Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 17,4 triệu đồng/năm |
63 | Trường Đại học Hạ Long | Công lập | 8,58 – 11 triệu đồng/năm |
64 | Trường Đại học Hà Nội | Công lập | 600,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ |
65 | Trường Đại học Hà Tĩnh | Công lập | 11 – 14 triệu đồng/năm |
66 | Trường Đại học Hải Dương | Công lập | 12 – 14,5 triệu đồng/năm |
67 | Trường Đại học Hải Phòng | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
68 | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
69 | Trường Đại học Hoà Bình | Tư thục | 15 – 29,5 triệu đồng/năm |
70 | Trường Đại học Hoa Lư | Tư thục | 210,000 đ – 390,000 đồng/tín chỉ |
71 | Trường Đại học Hoa Sen | Tư thục | 77 – 91 triệu đồng/năm |
72 | Trường Đại học Hồng Đức | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
73 | Trường Đại học Hùng Vương | Công lập | 228,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ |
74 | Trường Đại học Hùng Vương – TP. Hồ Chí Minh | Tư thục | 800,000 đồng/tín chỉ |
75 | Trường Đại học Khánh Hòa | Công lập | 12 – 13,5 triệu đồng/năm |
76 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Tư thục | 46,6 – 97,86 triệu đồng/năm |
77 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | Công lập | 11 triệu đồng/năm |
78 | Trường Đại học Kiên Giang | Công lập | 11 – 14 triệu đồng/năm |
79 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Tư thục | 616,000 đ -770,000 đồng/tín chỉ |
80 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Công lập | 426,400 đ – 487,000 đồng/tín chỉ |
81 | Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 12 – 55 triệu đồng/năm |
82 | Trường Đại học Kinh Bắc | Tư thục | 484,000 đ – 950,000 đồng/tín chỉ |
83 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Tư thục | 12 – 72 triệu đồng/năm |
84 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | Tư thục | 15 – 16 triệu đồng/năm |
85 | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh | Tư thục | 16 – 18 triệu đồng/năm |
86 | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Tư thục | 22 triệu d/năm |
87 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công lập | 17 triệu đồng/năm |
88 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Công lập | 295,000 đồng/tín chỉ |
89 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Công lập | 16 – 65 triệu đồng/năm |
90 | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 830,000 đ – 1,685,000 đồng/tín chỉ |
91 | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | Công lập | 330,000 đ – 350,000 đồng/tín chỉ |
92 | Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | Công lập | 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm |
93 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Công lập | 21,45 triệu đồng/năm |
94 | Trường Đại học Lạc Hồng | Tư thục | 27 – 41 triệu đồng/năm |
95 | Trường Đại học Lâm nghiệp | Công lập | 44 triệu đồng/năm |
96 | Trường Đại học Lao động – Xã hội | Công lập | 457,000 đ – 532,000 đồng/tín chỉ |
97 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Công lập | 572,000 đ – 1,605,000 đồng/tín chỉ |
98 | Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 16,2 triệu đồng/năm |
99 | Trường Đại học Lương Thế Vinh | Công lập | 400,000 – 450,000 đồng/tín chỉ |
100 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | Công lập | 338,000 đ – 378,000 đồng/tín chỉ |
101 | Trường Đại học Mở Hà Nội | Công lập | 12 – 20 triệu đồng/năm |
102 | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 20 – 40,5 triệu đồng/năm |
103 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Công lập | 9,8 triệu đồng/năm |
104 | Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 45,5 triệu đồng/năm |
105 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Công lập | 12 triệu đồng/năm |
106 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Tư thục | 9 – 11 triệu đồng/năm |
107 | Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 14 triệu đồng/năm |
108 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh | Tư thục | 38 – 42 triệu đồng/năm |
109 | Trường Đại học Ngoại Thương | Công lập | 22 – 65 triệu đồng/năm |
110 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Tư thục | 37 – 70 triệu đồng/năm |
111 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | Tư thục | 640,000 đồng/tín chỉ |
112 | Trường Đại học Nha Trang | Công lập | 10 – 20 triệu đồng/năm |
113 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Công lập | 387,000 đ – 471,000 đồng/tín chỉ |
114 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | Công lập | 300,000 đồng/tín chỉ |
115 | Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 16 – 19 triệu đồng/năm |
116 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Công lập | 420,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ |
117 | Trường Đại học Phan Thiết | Tư thục | 600,000 – 700,000/tín chỉ |
118 | Trường Đại học Phenikaa | Tư thục | 20 – 75 triệu đồng/năm |
119 | Trường Đại học Phú Xuân | Tư thục | 560,000 đồng/tín chỉ |
120 | Trường Đại học Phú Yên | Công lập | 11,8 triệu đồng/năm |
121 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Tư thục | 12,6 triệu đồng/năm |
122 | Trường Đại học Quảng Bình | Công lập | 9,6 triệu đồng/năm |
123 | Trường Đại học Quảng Nam | Công lập | 10,6 triệu đồng/năm |
124 | Trường Đại học Quang Trung | Tư thục | 440,000 đ – 490,000 đồng/tín chỉ |
125 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | Tư thục | 350,000 đ – 500,000 đồng/tín chỉ |
126 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Tư thục | 55 – 250 triệu đồng/năm |
127 | Trường Đại học Quốc tế miền Đông | Tư thục | 20 – 40 triệu đồng/năm |
128 | Trường Đại học Quy Nhơn | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
129 | Trường Đại học Sài Gòn | Công lập | 1,445,000 đ – 3,267,000 đồng/tháng |
130 | Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội | Công lập | 9,8 triệu đồng/năm |
131 | Trường Đại học Sân khấu, điện ảnh TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 12 triệu đồng/năm |
132 | Trường Đại học Sao Đỏ | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
133 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
134 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Công lập | 12 – 14,5 triệu đồng/năm |
135 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Công lập | 355,000 đ – 414,000 đồng/tín chỉ |
136 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Công lập | 450,000 đ – 520,000 đồng/tín chỉ |
137 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 38 – 50 triệu đồng/năm |
138 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | Công lập | 8,43 – 11,68 triệu đồng/năm |
139 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công lập | 9 – 10,5 triệu đồng/năm |
140 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương | Công lập | 9,8 – 24,5 triệu đồng/năm |
141 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | Công lập | 9,8 triệu đồng/năm |
142 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 10,6 triệu đồng/năm |
143 | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
144 | Trường Đại học Tài chính – Kế toán | Công lập | 9,8 triệu đồng/năm |
145 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | Công lập | 18,3 triệu đồng/năm |
146 | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | Tư thục | 600,000 đồng/tín chỉ |
147 | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | Công lập | 362,000 đồng/tín chỉ |
148 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Công lập | 297,000 – 354,000 đồng/tín chỉ |
149 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 289,000 – 353,000 đồng/tín chỉ |
150 | Trường Đại học Tân Tạo | Tư thục | 25 – 150 triệu đồng/năm |
151 | Trường Đại học Tân Trào | Công lập | 7,8 – 14,3 triệu đồng/năm |
152 | Trường Đại học Tây Bắc | Công lập | 331,000 đ – 396,000 đồng/tín chỉ |
153 | Trường Đại học Tây Đô | Công lập | 468,000 – 1,300,000 đồng/tín chỉ |
154 | Trường Đại học Tây Nguyên | Công lập | 1,2 – 1,850,000 đồng/tháng |
155 | Trường Đại học Thái Bình | Công lập | 12 – 14,5 triệu đồng/năm |
156 | Trường Đại học Thái Bình Dương | Tư thục | 640,000 đồng/tín chỉ |
157 | Trường Đại học Thăng Long | Tư thục | 24,2 – 29,7 triệu đồng/năm |
158 | Trường Đại học Thành Đô | Tư thục | 24 – 48 triệu đồng/năm |
159 | Trường Đại học Thành Đông | Tư thục | 305,000 đ – 1,000,000 đồng/tín chỉ |
160 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | Công lập | 12,9 triệu đồng/năm |
161 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | Công lập | 12 triệu đồng/năm |
162 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Công lập | 6 – 1,015,000 đồng/tín chỉ |
163 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Công lập | 12 – 14,5 triệu đồng/năm |
164 | Trường Đại học Thương Mại | Công lập | 23 – 33,5 triệu đồng/năm |
165 | Trường Đại học Thuỷ lợi | Công lập | 350,000 – 388,000 đồng/tín chỉ |
166 | Trường Đại học Tiền Giang | Công lập | 350,000 đ – 420,000 đồng/tín chỉ |
167 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Công lập | 11,55 – 50,6 triệu đồng/năm |
168 | Trường Đại học Trà Vinh | Công lập | 16,4 – 48 triệu đồng/năm |
169 | Trường Đại học Trưng Vương | Tư thục | 12 triệu đồng/năm |
170 | Trường Đại học tư thục Quốc tế Sài Gòn | Tư thục | 55 – 62 triệu đồng/năm |
171 | Trường Đại học Văn Hiến | Tư thục | 800,000 đồng/tín chỉ |
172 | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | Công lập | 286,000 đồng/tín chỉ |
173 | Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 12 triệu đồng/năm |
174 | Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | Công lập | 7,5 – 9 triệu đồng/năm |
175 | Trường Đại học Văn Lang | Tư thục | 40 – 196 triệu đồng/năm |
176 | Trường Đại học Việt Bắc | Tư thục | 305,000 – 320,000 đồng/tín chỉ |
177 | Trường Đại học Việt Đức | Công lập | 78 – 84 triệu đồng/năm |
178 | Trường Đại học Vinh | Công lập | 12,9 triệu đồng/năm |
179 | Trường Đại học Võ Trường Toản | Tư thục | 5,250,000 đ – 30,750,000 đồng/kì |
180 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Công lập | 13,5 triệu đồng/năm |
181 | Trường Đại học Xây dựng miền Tây | Công lập | 11,2 triệu đồng/năm |
182 | Trường Đại học Xây dựng miền Trung | Công lập | 12,5 – 14,5 triệu đồng/năm |
183 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Công lập | 24,6 triệu đồng/năm |
184 | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Công lập | 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm |
185 | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Công lập | 18,5 – 24,5 triệu đồng/năm |
186 | Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | Công lập | 37 – 77 triệu đồng/năm |
187 | Trường Đại học Y Hà Nội | Công lập | 18,5 – 37 triệu đồng/năm |
188 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Công lập | 41 – 44 triệu đồng/năm |
189 | Trường Đại học Y khoa Vinh | Công lập | 14,3 – 23 triệu đồng/năm |
190 | Trường Đại học Y tế Công cộng | Công lập | 9,8 – 11,2 triệu đồng/năm |
191 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Tư thục | 16 – 17 triệu đồng/năm |