Bảng xếp hạng Đại học Việt Nam theo vùng kinh tế năm 2024

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Đại học Thái Nguyên
(Công lập)
31
2 Trường Đại học Hạ Long
(Công lập)
95
3 Trường Đại học Tây Bắc
(Công lập)
97

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Đại học Quốc gia Hà Nội
(Công lập)
1
2 Đại học Bách khoa Hà Nội
(Công lập)
4
3 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
(Công lập)
7
4 Trường Đại học Thương Mại
(Công lập)
8
5 Trường Đại học Thuỷ lợi
(Công lập)
13
6 Trường Đại học Kinh tế quốc dân
(Công lập)
16
7 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
(Công lập)
19
8 Trường Đại học Dược Hà Nội
(Công lập)
20
9 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
(Công lập)
21
10 Học viện Ngân hàng
(Công lập)
22
11 Trường Đại học Ngoại Thương
(Công lập)
24
12 Trường Đại học Giao thông vận tải
(Công lập)
27
13 Trường Đại học Mỏ – Địa chất
(Công lập)
28
14 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
(Công lập)
29
15 Trường Đại học Y tế Công cộng
(Công lập)
30
16 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
(Công lập)
32
17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
(Công lập)
34
18 Trường Đại học Y Hà Nội
(Công lập)
36
19 Học viện Tài chính
(Công lập)
40
20 Trường Đại học Điện lực
(Công lập)
42
21 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
(Công lập)
45
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
(Công lập)
47
23 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
(Công lập)
48
24 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
(Công lập)
50
25 Học viện Báo chí và Tuyên truyền
(Công lập)
51
26 Trường Đại học Thăng Long
(Tư thục)
53
27 Trường Đại học Luật Hà Nội
(Công lập)
55
28 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
(Công lập)
56
29 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
(Công lập)
57
30 Học viện Phụ nữ Việt Nam
(Công lập)
58
31 Học viện Chính sách và Phát triển
(Công lập)
63
32 Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
(Công lập)
64
33 Trường Đại học FPT
(Tư thục)
66
34 Trường Đại học Công đoàn
(Công lập)
67
35 Học viện Hành chính Quốc gia
(Công lập)
71
36 Học viện Ngoại giao
(Công lập)
72
37 Trường Đại học Hải Phòng
(Công lập)
74
38 Trường Đại học Lao động – Xã hội
(Công lập)
75
39 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
(Công lập)
76
40 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
(Công lập)
79
41 Trường Đại học Mở Hà Nội
(Công lập)
83
42 Trường Đại học Y Dược Thái Bình
(Công lập)
86
43 Học viện Quản lý giáo dục
(Công lập)
87
44 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
(Công lập)
89
45 Trường Đại học Công nghệ Đông Á
(Tư thục)
92
46 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
(Tư thục)
94
47 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
(Công lập)
98
48 Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
(Công lập)
99
49 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
(Công lập)
100

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Trường Đại học Duy Tân
(Tư thục)
5
2 Đại học Đà Nẵng
(Công lập)
10
3 Đại học Huế
(Công lập)
12
4 Trường Đại học Vinh
(Công lập)
14
5 Trường Đại học Quy Nhơn
(Công lập)
17
6 Trường Đại học Hồng Đức
(Công lập)
35
7 Trường Đại học Nha Trang
(Công lập)
54
8 Trường Đại học Y khoa Vinh
(Công lập)
81
9 Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
(Công lập)
91
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
(Công lập)
96

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG TÂY NGUYÊN

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Trường Đại học Đà Lạt
(Công lập)
33
2 Trường Đại học Tây Nguyên
(Công lập)
73
3 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
(Tư thục)
84

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
(Công lập)
2
2 Trường Đại học Tôn Đức Thắng
(Công lập)
3
3 Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
6
4 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
(Tư thục)
11
5 Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
15
6 Trường Đại học Thủ Dầu Một
(Công lập)
18
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
23
8 Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
25
9 Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
26
10 Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
37
11Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
39
12Trường Đại học Văn Lang
(Tư thục)
41
13 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
43
14Trường Đại học Phenikaa
(Tư thục)
44
15Trường Đại học Tài chính – Marketing
(Công lập)
46
16Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
49
17Trường Đại học Sài Gòn
(Công lập)
52
18Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
59
29Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
60
20Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
(Tư thục)
62
21Trường Đại học Công Thương
(Công lập)
65
22Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
69
23Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
(Công lập)
70
24Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
(Tư thục)
78
25Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
85
26Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
(Tư thục)
90
27Trường Đại học Hoa Sen
(Tư thục)
93

BẢNG XẾP HẠNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

TTTên trườngXếp hạng 2024
1 Trường Đại học Cần Thơ
(Công lập)
9
2Trường Đại học Đồng Tháp

(Công lập)

38
3Trường Đại học Nam Cần Thơ
(Tư thục)
61
Trường Đại học Kiên Giang
(Công lập)
68
5 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
(Công lập)
77
6 Trường Đại học Tây Đô
(Tư thục)
80
7 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
(Công lập)
82
8 Trường Đại học Trà Vinh
(Công lập)
88