HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM NĂM 2024

TTTên trườngHọc phí 2024
1Đại học Bách khoa Hà Nội
(Công lập)
23 – 58 triệu đồng/năm
2Đại học Đà Nẵng
(Công lập)
9,8 – 32 triệu đồng/năm
3Đại học Huế
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
4Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
830.000 đ – 1.685.000 đồng/tín chỉ
5Đại học Quốc gia Hà Nội
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
6Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
(Công lập)
9,6 – 80 triệu đồng/năm
7Đại học Thái Nguyên
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
8Học viện Âm nhạc Huế
(Công lập)
1,35 triệu đồng/tháng
9Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam
(Công lập)
10,06 – 12 triệu đồng/năm
10Học viện Báo chí và Tuyên truyền
(Công lập)
506.900 – 1.470.000 đồng/tín chỉ
11Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
12Học viện Chính sách và Phát triển
(Công lập)
1,41 triệu đồng/tháng
13Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
(Công lập)
24,5 – 27,8 triệu đồng/năm
14Học viện Dân tộc
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
15Học viện Hàng không Việt Nam
(Công lập)
25 – 30 triệu đồng/năm
16Học viện Hành chính Quốc gia
(Công lập)
532.000 – 620.000 đồng/ tín chỉ
17Học viện Ngân hàng
(Công lập)
14,1 – 60 triệu đồng/năm
18Học viện Ngoại giao
(Công lập)
2,1 – 4,4 triệu đồng/tháng
19Học viện Nông nghiệp Việt Nam
(Công lập)
11,6 – 25,77 triệu đồng/năm
20Học viện Phụ nữ Việt Nam
(Công lập)
318.000 – 700.000 đồng/tín chỉ
21Học viện Quản lý giáo dục
(Công lập)
12 triệu đồng/năm
22Học viện Tài chính
(Công lập)
22 – 50 triệu đồng/năm
23Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
(Công lập)
1,41 – 1,5 triệu đồng/tháng
24Học viện Toà án
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
25Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
(Công lập)
2,45 triệu đồng/tháng
26Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
(Tư thục)
810.000 – 1.400.000 đồng/tín chỉ
27Trường Đại học Bạc Liêu
(Công lập)
1.410.000 – 1.640.000 đồng/tháng
28Trường Đại học Bình Dương
(Tư thục)
613.000 – 1.342.000 đồng/tín chỉ
29Trường Đại học Cần Thơ
(Công lập)
15,5 – 36 triệu đồng/năm
30Trường Đại học Chu Văn An
(Tư thục)
14,5 – 25 triệu đồng/năm
31Trường Đại học CMC (Mỹ thuật công nghiệp Á châu)
(Tư thục)
15,4 – 18,2 triệu đồng/học kì
32Trường Đại học Công đoàn
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
33Trường Đại học Công nghệ Đông Á
(Tư thục)
11 – 16 đồng/học kì
34Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
(Tư thục)
19 – 30 triệu đồng/năm
35Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
(Công lập)
15,9 triệu đồng/năm
36Trường Đại học Công nghệ miền Đông
(Tư thục)
27,3 – 33 triệu đồng/năm
37Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
(Tư thục)
34 – 42,9 triệu đồng/năm
38Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
5,3 – 6,5 triệu đồng/tháng
39Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
(Tư thục)
17 triệu đồng/năm
40Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
(Công lập)
16 triệu đồng/năm
41Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
(Công lập)
20 triệu đồng/năm
42Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
(Công lập)
338.000 – 392.000 đồng/tín chỉ
43Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
32 – 50 triệu đồng/năm
44Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
(Công lập)
1,41 – 1,64 triệu đồng/tháng
45Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
(Công lập)
12 – 14,5 triệu đồng/năm
46Trường Đại học Công nghiệp Vinh
(Tư thục)
300.000 đồng/tín chỉ
47Trường Đại học Công Thương
(Công lập)
630.000 đ – 810.000 đồng/tín chỉ
48Trường Đại học Cửu Long
(Tư thục)
6,6- 18,75 triệu đồng/học kì
49Trường Đại học Đà Lạt
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
50Trường Đại học Đại Nam
(Tư thục)
11 – 32 triệu đồng/học kì
51Trường Đại học dân lập Phương Đông
(Tư thục)
18,5 – 24 triệu đồng/năm
52Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
53Trường Đại học Điện lực
(Công lập)
420.000 – 592.000 đồng/tín chỉ
54Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
(Công lập)
17.325.000 đồng/năm
55Trường Đại học Đông Á
(Tư thục)
10,4 – 15,2 triệu đồng/học kì
56Trường Đại học Đông Đô
(Tư thục)
1,59 – 2,5 triệu đồng/tháng
57Trường Đại học Đồng Nai
(Công lập)
8,4 – 9,65 triệu đồng/năm
58Trường Đại học Đồng Tháp
(Công lập)
9,9 – 31,25 triệu đồng/năm
59Trường Đại học Dược Hà Nội
(Công lập)
1,35 – 4,95 triệu đồng/ năm
60Trường Đại học Duy Tân
(Tư thục)
7,393 – 40 triệu đồng/học kì
61Trường Đại học FPT
(Tư thục)
14,8 – 27,3 triệu đồng/học kì
62Trường Đại học Gia Định
(Tư thục)
12,5 – 25 triệu đồng/học kì
63Trường Đại học Giao thông vận tải
(Công lập)
276.200 – 581.000 đồng/tín chỉ
64Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
17,4 triệu đồng/năm
65Trường Đại học Hạ Long
(Công lập)
780.000 – 1.155.000 đồng/tháng
66Trường Đại học Hà Nội
(Công lập)
650.000 – 1.390.000 đồng/tín chỉ
67Trường Đại học Hà Tĩnh
(Công lập)
980.000 – 1.170.000 đồng/tháng
68Trường Đại học Hải Dương
(Công lập)
1.410.000 – 1.640.000 đồng/tháng
69Trường Đại học Hải Phòng
(Công lập)
980.000 – 1.170.000 đồng/tháng
70Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
71Trường Đại học Hoà Bình
(Tư thục)
1.700.000 – 3.300.000 đồng/tháng
72Trường Đại học Hoa Lư
(Công lập)
320.000 – 390.000 đồng/tín chỉ
73Trường Đại học Hoa Sen
(Tư thục)
77 – 91 triệu đồng/năm
74Trường Đại học Hồng Đức
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
75Trường Đại học Hùng Vương
(Công lập)
230.000 – 448.000 đồng/tín chỉ
76Trường Đại học Khánh Hòa
(Công lập)
1.410.000 – 1.520.000 đồng/tháng
77Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
(Công lập)
50  – 100 triệu đồng/năm
78Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
(Công lập)
13.585.000 đồng/năm đầu tiên
79Trường Đại học Kiên Giang
(Công lập)
5.053.275 đồng/Học kì
80Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
(Tư thục)
616.000 -770.000 đồng/tín chỉ
81Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
(Công lập)
9,8 – 42 triệu đồng/năm
82Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
6.88 – 37.35 triệu đồng/học kì
83Trường Đại học Kinh Bắc
(Tư thục)
915.000 – 2.000.000 đồng/tín chỉ
84Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
(Tư thục)
6,4 – 33,14 triệu đồng/học kì
85Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
(Tư thục)
13,5 – 16 triệu đồng/năm
86Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
(Tư thục)
22,2 – 39,9 đồng/năm
87Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
18 – 20 đồng/học kì
88Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
(Tư thục)
12,6 triệu đồng/học kì
89Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
(Công lập)
17.000.000 đồng/ năm
90Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
(Công lập)
295.000 đồng/tín chỉ
91Trường Đại học Kinh tế quốc dân
(Công lập)
16 – 22 triệu đồng/năm
92Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
(Công lập)
2,82 – 3,28 triệu đồng/tháng
93Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
(Công lập)
20,9 – 27,6 đồng/năm
94Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
(Công lập)
2,09 – 2,76 triệu đồng/tháng
95Trường Đại học Lạc Hồng
(Tư thục)
27 – 41 triệu đồng/năm
96Trường Đại học Lâm nghiệp
(Công lập)
980.000 – 2.200.000 đồng/tháng
97Trường Đại học Lao động – Xã hội
(Công lập)
513.000 – 547.000 đồng/tín chỉ
98Trường Đại học Luật Hà Nội
(Công lập)
2.397.000 – 5.992.500 đồng/tháng
99Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
31,25 – 165 triệu đồng/năm
100Trường Đại học Lương Thế Vinh
(Tư thục)
400.000 – 450.000 đồng/tín chỉ
101Trường Đại học Mỏ – Địa chất
(Công lập)
282.000 – 338.000 đồng/tín chỉ
102Trường Đại học Mở Hà Nội
(Công lập)
13,424 – 51,727 triệu đồng/năm
103Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
20 – 40,5 triệu đồng/năm
104Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
105Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
45,5 triệu đồng/năm
106Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
(Công lập)
1,2 triệu đồng/tháng
107Trường Đại học Nam Cần Thơ
(Tư thục)
9 – 11 triệu đồng/năm
108Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
14 triệu đồng/năm
109Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
38 – 42 triệu đồng/năm
110Trường Đại học Ngoại Thương
(Công lập)
25 – 70 triệu đồng/năm
111Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
(Tư thục)
37 – 70 triệu đồng/năm
112Trường Đại học Nguyễn Trãi
(Tư thục)
640.000 – 860.000 đồng/tín chỉ
113Trường Đại học Nha Trang
(Công lập)
10 – 20 triệu đồng/năm
114Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
(Công lập)
350.000 đồng/tín chỉ
115Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
16 – 19 triệu đồng/năm
116Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Công lập)
350.000 – 490.000 đồng/tín chỉ
117Trường Đại học Phan Thiết
(Tư thục)
600.000 – 700.000/tín chỉ
118Trường Đại học Phenikaa
(Tư thục)
20 – 75 triệu đồng/năm
119Trường Đại học Phú Xuân
(Tư thục)
660.000 – 830.000 đồng/tín chỉ
120Trường Đại học Phú Yên
(Công lập)
12,69 – 14,76 triệu đồng/năm
121Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
(Tư thục)
17,5 – 34,5 đồng/năm
122Trường Đại học Quản lý và Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(Tư thục)
35 – 36 triệu đồng/năm
123Trường Đại học Quảng Bình
(Công lập)
12 triệu đồng/năm
124Trường Đại học Quảng Nam
(Công lập)
1,2 – 1,41 triệu đồng/tháng
125Trường Đại học Quang Trung
(Tư thục)
490.000 – 550.000 đồng/tín chỉ
126Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
(Tư thục)
300.000 – 550.000 đồng/tín chỉ
127Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
(Tư thục)
55 – 250 triệu đồng/năm
128Trường Đại học Quốc tế miền Đông
(Tư thục)
20 – 40 triệu đồng/năm
129Trường Đại học Quy Nhơn
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
130Trường Đại học Sài Gòn
(Công lập)
1,41 – 3,267 triệu đồng/tháng
131Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
132Trường Đại học Sân khấu, điện ảnh TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
1.350.000 đồng/tháng
133Trường Đại học Sao Đỏ
(Công lập)
386.000 – 458.000 đồng/tín chỉ
134Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
(Công lập)
9,8 – 11,2 triệu đồng/năm
135Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
(Công lập)
9,8 – 11,7 triệu đồng/năm
136Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
(Công lập)
353.000 – 397.000 đồng/tín chỉ
137Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
(Công lập)
470.000 – 520.000 đồng/tín chỉ
138Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
13 – 26,1 triệu đồng/học kì
139Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
(Công lập)
8,43 – 11,68 triệu đồng/năm
140Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
(Công lập)
7,41 – 10,26 triệu đồng/học kì
141Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
(Công lập)
1,35 – 3,75 triệu đồng/tháng
142Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
143Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
10,6  triệu đồng/năm
144Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
9,8 – 11,7 triệu đồng/năm
145Trường Đại học Tài chính – Kế toán
(Công lập)
1.410.000 đồng/tháng
146Trường Đại học Tài chính – Marketing
(Công lập)
18,3 triệu đồng/năm
147Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
(Tư thục)
600.000 đồng/tín chỉ
148Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
(Công lập)
14 triệu đồng/năm
149Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
(Công lập)
424.000 – 493.000 đồng/tín chỉ
150Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
5,472 – 8,078 triệu đồng/học kì
151Trường Đại học Tân Tạo
(Tư thục)
25 – 150 triệu đồng/năm
152Trường Đại học Tân Trào
(Công lập)
262.000 – 465.000 đồng/tín chỉ
153Trường Đại học Tây Bắc
(Công lập)
381.000 – 455.000 đồng/tín chỉ
154Trường Đại học Tây Đô
(Tư thục)
625.000 – 1.700.000 đồng/tín chỉ
155Trường Đại học Tây Nguyên
(Công lập)
1,2 – 1,85 triệu đồng/tháng
156Trường Đại học Thái Bình
(Công lập)
433.000 – 496.000 đồng/tín chỉ
157Trường Đại học Thái Bình Dương
(Tư thục)
740.000 đồng/tín chỉ
158Trường Đại học Thăng Long
(Tư thục)
24,2 – 29,7 triệu đồng/năm
159Trường Đại học Thành Đô
(Tư thục)
700.000 – 1.100.000 đồng/tín chỉ
160Trường Đại học Thành Đông
(Tư thục)
305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ
161Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
(Công lập)
 980.000 đồng/tháng
162Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
(Công lập)
15 triệu đồng/năm
163Trường Đại học Thể dục thuể thao TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
15 triệu đồng/năm
164Trường Đại học Thủ Dầu Một
(Công lập)
600.000 – 725.000 đồng/tín chỉ
165Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
(Công lập)
1,41 – 1, 64 triệu đồng/tháng
166Trường Đại học Thương Mại
(Công lập)
2,3 – 4 triệu đồng/tháng
167Trường Đại học Thuỷ lợi
(Công lập)
350.000 – 388.000 đồng/tín chỉ
168Trường Đại học Tiền Giang
(Công lập)
301.000 – 360.000 đồng/tín chỉ
169Trường Đại học Tôn Đức Thắng
(Công lập)
24,6 – 55,2 triệu đồng/năm
170Trường Đại học Trà Vinh
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
171Trường Đại học Trưng Vương
(Tư thục)
20 – 21 triệu đồng/năm
172Trường Đại học tư thục Quốc tế Sài Gòn
(Tư thục)
29 – 67 triệu đồng/học kì
173Trường Đại học Văn Hiến
(Tư thục)
900.000 đồng/tín chỉ
174Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
(Công lập)
286.000 đồng/tín chỉ
175Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
15 – 19,1 triệu đồng/năm
176Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
(Công lập)
7,5 – 9 triệu đồng/năm
177Trường Đại học Văn Lang
(Tư thục)
20 – 100 triệu đồng/học kì
178Trường Đại học Vinh
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
179Trường Đại học Võ Trường Toản
(Tư thục)
5,25 – 30,75 triệu đồng/học kì
180Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
(Công lập)
11,7 triệu đồng/năm
181Trường Đại học Xây dựng miền Tây
(Công lập)
411.200 – 492.000 đồng/tín chỉ
182Trường Đại học Xây dựng miền Trung
(Công lập)
12,5 – 14,5 triệu đồng/tháng
183Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
(Tư thục)
10 – 25 triệu đồng/học kì
184Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
(Công lập)
37,6 triệu đồng/năm
185Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
(Công lập)
3,5 triệu đồng/tháng
186Trường Đại học Y Dược Thái Bình
(Công lập)
18,5 – 24,5 triệu đồng/năm
187Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
(Công lập)
4,18 – 7,48 triệu đồng/tháng
188Trường Đại học Y Hà Nội
(Công lập)
20,9 – 55,2 triệu đồng/năm
189Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
(Công lập)
31,64 – 55,2 triệu đồng/năm
190Trường Đại học Y khoa Tokyo
(Nước ngoài)
67,1 triệu đồng/năm học
191Trường Đại học Y khoa Vinh
(Công lập)
1,75 – 2,3 triệu đồng/tháng
192Trường Đại học Y tế Công cộng
(Công lập)
9,8 – 14,3 triệu đồng/năm
193Trường Đại học Yersin Đà Lạt
(Tư thục)
10-11 triệu đồng/học kỳ

BẢNG HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM NĂM 2023 (XEM TẠI ĐÂY)

One thought on “HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM NĂM 2024

    D.N

    Hung Vương mà công lập hả??